Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

Le Khiet

Télécharger au format pdf ou txt
Télécharger au format pdf ou txt
Vous êtes sur la page 1sur 5

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN 10


LÊ KHIẾT Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
(Đề có 04 trang)
(Đề có 35 câu trắc nghiệm- 4 câu tự luận)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ tên: ................................................... Số báo danh:.................................. Mã đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm - 35 câu)

Câu 1. Tập xác định của hàm số y  2x  4 là

A.  2;   . B.  2;   . C.  ; 2  . D.  .

Câu 2: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x  2023 ?

A. M  2023;0  . B. N  2023;1 . C. P 1; 2023 . D. Q  0; 2023  .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  3; 2 và có đồ thị như hình vẽ sau.

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3; 0  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 0  .

x2
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y  2
.
x  x  12
A. D   2;   \ 4 . B. D   2;   . C. D   \ 4;3 . D. D   2;   \ 3 .

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x    m  4  x  m 2  m  2 đồng biến trên
tập xác định của nó.
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .

Câu 6. Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị  P  , đỉnh của  P  được xác định bởi công
thức nào sau đây?
 b   b  b    b 
A. I   ;  . B. I   ;  . C. I  ; . D. I   ;  .
 2a 4a   a 4a   a 4a   2a 2a 
Mã đề Trang 1/5
Câu 7. Trục đối xứng của parabol ( P) : y  ax 2  bx  c là đường thẳng nào sau đây?
b b b b
A. y  . B. x  . C. x  . D. y  .
2a 2a a a
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y  3 x  5 . B. y  x 3  2 x  1 . C. y  x 2  4 x . D. y  2 x 2  x 3 .

Câu 9: Tìm parabol  P  : y  ax 2  7 x  10 biết parabol có trục đối xứng x  7 .

1 2 1
A. x2 14x  10 . B. x2  7 x  10 . C. x  7 x  10 . D.  x 2  7 x  10 .
2 2
Câu 10. Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình dưới đây.

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.


A. a  0, b  0 . B. a  0, b  0 . C. a  0, c  0 . D. a  0, c  0 .

Câu 11. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2?

A. f ( x )  x  3 . B. f ( x)  x 2  x  1 .

x2  1
C. f ( x)  2 x 2  x  5 . D. f ( x)  .
x2
Câu 12. Giá trị nào sau đây là nghiệm của bất phương trình x 2  2 x  2  0 ?
A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  5 .

Câu 13. Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c ,  a  0  và   b2  4ac . Xác định dấu của  khi f  x  luôn
cùng dấu với hệ số a với mọi x   .
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 14. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào trong các phương án sau?
x  1 5 
f x  0 + 0 

A. f  x    x 2  4 x  5 . B. f  x   x 2  4 x  5 .
C. f  x    x 2  4 x  5 . D. f  x    x 2  4 x  5 .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 14x  20  0 là
Mã đề Trang 2/5
A. S   ; 2   5;   . B. S   ; 2    5;   .

C. S   2;5  . D. S   2; 5 .

Câu 16. Cho phương trình 2 x 2  3 x  5  x  1 . Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình đã cho?
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .
Câu 17. Phương trình x 2  x  11  2 x 2 13 x  16 có tất cả các nghiệm là
1
A. x  5 . B. x  .
3
1
C. x  hoặc x   5 . D. x  1 .
3

Câu 18. Tập nghiệm của phương trình 3  x  x  2 là


 1 1   1
A. S   . B. S  2;  . C. S    . D. S    .
 2 2  2

Câu 19. Số nghiệm của phương trình x 2  3  3 x  1 là


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 x  4  2t
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số như sau:  . Điểm
 y  5  2t
nào dưới đây nằm trên  ?
 
A.  2; 2  . B.  4;5 . C. u   2;2  . D. u   4;  5 .

Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :2x  y  4  0 có 1 vectơ pháp tuyến là
A.  2; 1 . B.  2;1 . C. 1; 2  . D.  1; 2  .

 x  1  2t
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  :  . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương
 y  3  2t
của  ?
   
A. u  1;3 . B. v  1;  3 . C. m   2; 2  . D. q   2;  2  .

Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua điểm N 1; 3 và vuông góc
với Oy là
A. y  3  0 . B. y  3  0 . C. x  3 . D. x  3 .

Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  3;1 , C  5; 4  . Phương trình nào sau đây
là phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ?
A. 2 x  3 y  8  0 . B. 2 x  3 y  8  0 .
C. 3x  2 y 1  0 . D. 2 x  3 y  2  0 .
x  2  t
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tham số  . Phương trình tổng
y  3t
quát của đường thẳng d là
A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. x  y  5  0 . D. x  y  5  0 .

Mã đề Trang 3/5
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d2 : 3 x  6 y  1  0 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. d1 và d2 song song với nhau.
C. d1 và d2 trùng nhau. D. d1 và d2 vuông góc với nhau.
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , góc giữa hai đường thẳng d :3 x  2 y  0 và d ' :3 x  2 y  5  0 bằng
A. 180 . B. 90 . C. 45 . D. 0 .
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đến đường thẳng ax  by  c  0 là:

ax0  by0  c ax0  by0  c ax0  by0


A. . B. . C. . D. ax0  by0  c .
a 2  b2 a 2  b2 a2  b2
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A  2; 0  và song song với đường
thẳng d1 : 3x  2 y  0 là
A. d : 3 x  2 y  6  0 . B. d : 3 x  2 y  6  0 .
C. d : 2 x  3 y  4  0 . D. d : 2 x  3 y  4  0 .

Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 : 6 x – 8 y  3  0 và
 2 : 3 x – 4 y – 6  0 bằng
3 9 9
A. 3 . B. . C. . D. .
2 5 10
Câu 31. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. x 2  2 y 2  2 x  4 y  9  0 B. x3  y 2  6 x  4 y  13  0

C. x 2  y 2  2 x  8 y  2  0 D. 2 x 2  y 2  2 x  3 y  9  0
2
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn  C  : x 2   y  5  49 có bán kính bằng bao nhiêu?

A. 49 . B. 7 . C. 1. D. 29 .
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn có tâm I 1; 2  và bán kính R  5 .
2 2 2 2
A.  C  :  x  1   y  2  25 . B.  C  :  x 1   y  2   5 .
2 2 2 2
C.  C  :  x  1   y  2  5 . D.  C  :  x 1   y  2  25 .
2 2
Câu 34. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  : x  3   y  4   25 tại điểm M  0; 0  .

A. 3 x  4 y  0 . B. 3 x  4 y  0 . C. 4 x  3 y  0 . D. 4 x  3 y  0 .

Câu 35. Một đường tròn có tâm I  3;  2  và tiếp xúc với đường thẳng  : x  5 y 1  0. Bán kính của đường
tròn đó bằng
7 14
A. 26 . B. C. . D. 6 .
13 26
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm - 4 câu)
Câu 1. (1 điểm) Tỉnh X có thành phố A đã có bến xe trung tâm, hai huyện xa nhất của tỉnh là huyện B (
cách thành phố A 60 km về phía nam ) và huyện C ( cách thành phố A 100 km về phía tây). Để giao
Mã đề Trang 4/5
thông thuận tiện hơn, người ta dự định di dời bến xe về vị trí G nằm trên trục đường đi từ thành phố A đến
huyện C và xây dựng thêm một đường đi trực tiếp từ G đến B . Hỏi bến xe G nằm cách thành phố A bao
xa để khoảng cách từ bến xe G đến huyện B và C là như nhau.

Câu 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :3x  4 y  1  0 và A  3; 2  . Viết phương trình
đường thẳng  song song với d và cách A một khoảng bẳng 2 .

Câu 3. (0,5 điểm) Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hóa hình parabol có chiều rộng d  8 m và chiều cao
h  8 m. Hỏi phải đặt một chậu cây cảnh có chiều cao 1,5 m cách mép cửa một khoảng bao nhiêu mét để ngọn
cây không chạm vào thành cửa?

2 2
Câu 4.(0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) :  x  2    y  1  16 có tâm I . Đường thẳng
x  y  m  0 cắt đường tròn  C  tại hai điểm phân biệt A, B (m là tham số). Tìm m để tam giác IAB có
diện tích lớn nhất.
----------- HẾT ---------

Mã đề Trang 5/5

Vous aimerez peut-être aussi