A.C.G.T
xưởng phim hoạt hình Nhật Bản
A.C.G.T Inc. (Nhật: 株式会社エー・シー・ジー・ティー Hepburn: Kabushiki-gaisha Ē shī jī tī , cách điệu là A・C・G・T) là một xưởng phim hoạt hình Nhật Bản được thành lập vào tháng 12 năm 2000 bởi nhà sản xuất cũ từ Triangle Staff là Abe Shōjiro. A.C.G.T thường chuyển thể các tác phẩm như manga, visual novel thành hoạt hình. Vào năm 2012, công ty chuyển trụ sở từ Nerima đến Musashino.[1]
Tên bản ngữ | 株式会社エー・シー・ジー・ティー |
---|---|
Tên phiên âm | Kabushiki-gaisha Ē shī jī tī |
Loại hình | Kabushiki gaisha |
Ngành nghề | Anime |
Thành lập | 19 tháng 12 năm 2000 |
Người sáng lập | Abe Shōjiro |
Trụ sở chính | Musashino, Tokyo, Nhật Bản |
Thành viên chủ chốt | Abe Shōjiro (chủ tịch) |
Tổng vốn chủ sở hữu | 18,000,000 yên[1] |
Số nhân viên | 20[1] |
Công ty mẹ | OB Planning |
Website | acgt |
Tác phẩm
sửaAnime truyền hình
sửaNăm phát sóng | Tựa đề | Đạo diễn | Số tập | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2002 | Seven of Seven | Imagawa Yashuhiro | 25 | Chuyển thể từ bộ manga cùng tên của Imagawa Yashuhiro.[2] |
Duel Masters | Suzuki Waruo | 26 | Hợp tác sản xuất với Studio Hibari. | |
2003 | Human Crossing | Kume Issei | 13 | Dựa trên bộ manga do Masao Yajima viết và Kirokane Kenshi vẽ minh họa. |
Dear Boys | Kudo Susumu | 26 | Chuyển thể từ manga của Yagami Hiroki.[2] | |
Kino no Tabi | Nakaruma Ryūtarō | 13 | Chuyển thể từ bộ light novel do Sigsawa Reiichi viết và Kuroboshi Kouhaku.[2] | |
2004 | Koi Kaze | Ōmori Takahiro | 13 | Chuyển thể từ manga của Yoshida Motoi.[3] |
Initial D Fourth Stage | Tominaga Tsuneo | 24 | Chuyển thể từ manga của Shigeno Shuichi.[3] | |
2005 | Lime-iro Ryūkitan X | 13 | Chuyển thể từ visual novel của ELF Corporation. | |
2006 | Project Blue Earth SOS | Okamura Tensai | 6 | Tác phẩm gốc. |
2007 | GR: Giant Robo | Murata Masahiko | 13 | Chuyển thể từ manga của Yokoyama Mitsuteru.[2] |
Wangan Midnight | Tomonaga Tsuneo | 26 | Chuyển thể từ bộ manga của Kusunoki Michiharu.[4] | |
2008 | Kimi ga Aruji de Shitsuji ga Ore de | Kudo Susumu | 13 | Chuyển thể từ viual novel cùng tên của Minato Soft.[5] |
Monochrome Factor | Kou Yū | 24 | Chuyển thể từ manga của Sorano Kairi.[6] | |
2011 | Freezing | Watanabe Takashi | 12 | Chuyển thể từ bộ manga cùng tên do Lim Dall-young viết và Kim Kwang-hyun vẽ minh họa.[2][7] |
2013 | Freezing Vibration | 12 | Phần tiếp theo của Freezing.[2] | |
2014 | Fuuun Ishin Dai☆Shogun | 13 | Tác phẩm gốc. Hợp tác sản xuất với J.C.Staff[2] | |
2014 | Minami Kamakura kōkō joshi jitensha-bu | Kudo Susumu | 12 | Chuyển thể từ manga của Matsumoto Noriyuki. Hợp tác sản xuất với J.C.Staff.[8] |
2017 | Dies Irae | 11 | Chuyển thể từ visual novel do Light phát triển và Views phát hành.[9] | |
2019 | Toaru Kagaku no Accelerator | Kamanaka Nobuharu | 12 | Chuyển thể từ manga cùng tên do Kamachi Kazuma viết và Yamaji Arata vẽ minh họa. Hợp tác sản xuất với J.C.Staff.[2] |
Tsūjou Kōgeki ga Zentai Kōgeki de ni Kai Kōgeki no Okā-san wa Suki Desuka? | Iwasaki Yoshiaki | 12 | Chuyển thể từ bộ light novel do Danchima Ianaka viết và Pochi Iida vẽ phần minh họa. Hợp tác sản xuất với J.C.Staff.[2] | |
2022 | Orient | Yanagisawa Tetsuya | 12 | Chuyển thể từ manga của Ohtaka Shinobu.[10] |
2023 | Bōshoku no Berserk | Yanagisawa Tetsuya | 12 | Chuyển thể từ light novel do Isshiki Ichika viết truyện và fame minh hoạ.[11] |
OVA/ONA
sửaTựa đề | Ngày phát hành | Đạo diễn | Số tập | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
Shin Hokuto no Ken | 24 tháng 7, 2003 | Watanabe Takashi | 3 | Nối tiếp câu chuyện của Hokuto no Ken 2. | [2] |
Kino no Tabi: Tou no Kubi | 19 tháng 10, 2005 | 1 | Tập phim mở đầu câu chuyện của Kino no Tabi. | ||
Initial D: Battle Stage 2 | 30 tháng 5, 2007 | Tominaga Tsuneo | 1 | Phần tiếp theo của Initial D: Battle Stage. | [3] |
Initial D: Extra Stage 2 – Tabidachi no Green | 3 tháng 10, 2008 | 3 | Phần tiếp theo của Initial D: Extra Stage. | ||
Dies irae: The Dawning Days | 7 tháng 10, 2017 | Kudo Susumu | 1 | Tóm tắt chín tập đầu của Dies irae bản truyền hình. | |
Dies irae: To the Ring Reincarnation | 1 tháng 7, 2018 | 6 | Nối tiếp câu chuyện của Dies irae. | ||
Tsūjou Kōgeki ga Zentai Kōgeki de ni Kai Kōgeki no Okā-san wa Suki Desuka? | 25 tháng 3, 2020 | 1 | Nối tiếp câu chuyện trong bản truyền hình. Hợp tác sản xuất với J.C.Staff. |
Phim anime chiếu rạp
sửa- Kino no Tabi: Nanika wo Suru Tame ni -life goes on- (19 tháng 2, 2005)[3]
Tham khảo
sửa- ^ a b c “company”. acgt.co.jp. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 9, 2021.
- ^ a b c d e f g h i j “Works”. acgt.co.jp (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 9, 2021.
- ^ a b c d “作品実績”. obkikaku.com (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 9, 2021.
- ^ “スタッフ&キャスト” [Staff&Cast]. ppvj.co.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1, 2008. Truy cập ngày 6 tháng 9, 2021.
- ^ “アニメーション スタッフ” [Animation Staff]. kimiaru.jp (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9, 2021.
- ^ “Monochrome Factor Manga to End in Japan in June”. Anime News Network. Ngày 13 tháng 5, 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9, 2021.
- ^ “Funimation to Simulcast Freezing Science-Fiction Anime”. Anime News Network. Ngày 22 tháng 1, 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9, 2021.
- ^ “Minami Kamakura High School Girls Cycling Club Anime's Cast, Staff, Visual Unveiled”. Anime News Network. Ngày 18 tháng 10, 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9, 2021.
- ^ “Dies Irae Anime's 2nd Promo, Theme Song Performers, October 6 Premiere Revealed”. Anime News Network. Ngày 10 tháng 8, 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9, 2021.
- ^ “Adventure TV Anime Orient Reveals Cast, Staff, Visual”. Anime News Network. Ngày 6 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Berserk of Gluttony Anime Reveals Main Visual, October 1 Streaming Debut”. Anime News Network.
Liên kết ngoài
sửa- Website chính thức (tiếng Nhật)
- A
.C .GT tại trang web của OB Planning (tiếng Nhật) - A.C.G.T tại từ điển bách khoa của Anime News Network