ADO Den Haag
Alles Door Oefening Den Haag (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈɑləs doːr ˈufənɪŋ dɛn ˈɦaːx]), thường được biết đến với tên viết tắt ADO Den Haag [aːdoː dɛn ˈɦaːx], là một câu lạc bộ bóng đá của Hà Lan từ thành phố The Hague. Câu lạc bộ đã có một thời được gọi là FC Den Haag [fˈseː dɛn aːx], với ADO đại diện cho chi nhánh nghiệp dư của câu lạc bộ. Mặc dù đến từ một trong ba thành phố lớn truyền thống của Hà Lan, nhưng nó không thể sánh được với Ajax, Feyenoord hay PSV về thành công ở Eredivisie hay trong cuộc thi ở châu Âu. Tuy nhiên, có một sự cạnh tranh lớn với Ajax và Feyenoord. Các từ Alles Door Oefening dịch thành Mọi thứ thông qua thực hành bằng tiếng Hà Lan.
Nhà tài trợ
sửaGiai đoạn | Nhà sản xuất bộ | Nhà tài trợ áo |
---|---|---|
1987-1989 | Cruyff | Hotelplan Vakanties |
1992-1994 | Lotto | |
1994-1999 | VHS | |
1999-2000 | Wilson | Clients Solution |
2000-2001 | Solidium | |
2001-2002 | Fila | |
2002-2004 | Hommerson Casino's | |
2004-2005 | Hummel | |
2005-2008 | DSW | |
2008-2011 | Fit For Free | |
2011-2012 | Erreà | Kyocera |
2012-2017 | Basic Fit | |
2018-2022 | Cars Jeans |
Danh hiệu
sửaEredivisie (đến 1955–56 là Giải vô địch bóng đá Hà Lan):
- Vô địch: 1941–42, 1942–43
Eerste Divisie:
- Vô địch: 1956–57, 1985–86, 2002–03
- Vô địch: 1967–68, 1974–75
- Á quân: 1958–59, 1962–63, 1963–64, 1965–66, 1971–72, 1986–87
Thành tích tại cúp châu Âu
sửaMùa giải | Vòng đấu | Đối thủ | Sân nhà | Sân khách | Tổng tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
2011–12 | Vòng sơ loại 2 | Tauras | 2–0 | 3–2 | 5–2 |
Vòng sơ loại 3 | Omonia | 1–0 | 0–3 | 1–3 |
Mùa giải | Vòng đấu | Đối thủ | Sân nhà | Sân khách | Tổng tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
1968–69 | Vòng 1 | Grazer AK | 4–1 | 2–0 | 6–1 |
Vòng 2 | 1. FC Köln | 0–1 | 0–3 | 0–4 | |
1975–76 | Vòng 1 | Vejle BK | 2–0 | 2–0 | 4–0 |
Vòng 2 | Lens | 3–2 | 3–1 | 6–3 | |
Tứ kết | West Ham United | 4–2 | 1–3 | 5–5 |
Kết quả trong nước
sửaDưới đây là bảng với kết quả trong nước của ADO Den Haag kể từ khi giới thiệu Eredivisie vào năm 1956.
Domestic Results since 1956 | ||||
---|---|---|---|---|
Domestic league | League result | Qualification to | KNVB Cup season | Cup result |
2017–18 Eredivisie | 7th | 2017–18 | first round | |
2016-17 Eredivisie | 11th | – | 2016–17 | third round |
2015–16 Eredivisie | 11th | – | 2015–16 | second round |
2014–15 Eredivisie | 13th | – | 2014–15 | second round |
2013–14 Eredivisie | 9th | – | 2013–14 | third round |
2012–13 Eredivisie | 9th | – | 2012–13 | third round |
2011–12 Eredivisie | 15th | – | 2011–12 | third round |
2010–11 Eredivisie | 7th | Europa League (winning EL play-offs) (Q2) | 2010–11 | fourth round |
2009–10 Eredivisie | 15th | – | 2009–10 | second round |
2008–09 Eredivisie | 14th | – | 2008–09 | round of 16 |
2007–08 Eerste Divisie | 6th | Eredivisie (winning promotion/releg. play-offs) | 2007–08 | third round |
2006–07 Eredivisie | 18th | Eerste Divisie (relegation) | 2006–07 | third round |
2005–06 Eredivisie | 15th | – | 2005–06 | third round |
2004–05 Eredivisie | 14th | – | 2004–05 | quarter final |
2003–04 Eredivisie | 15th | – | 2003–04 | second round |
2002–03 Eerste Divisie | 1st | Eredivisie (promotion) | 2002–03 | round of 16 |
2001–02 Eerste Divisie | 4th | promotion/relegation play-off: no promotion | 2001–02 | second round |
2000–01 Eerste Divisie | 16th | – | 2000–01 | second round |
1999–2000 Eerste Divisie | 11th | – | 1999–2000 | third round |
1998–99 Eerste Divisie | 10th | – | 1998–99 | second round |
1997–98 Eerste Divisie | 5th | promotion/relegation play-off: no promotion | 1997–98 | second round |
1996–97 Eerste Divisie | 8th | promotion/relegation play-off: no promotion | 1996–97 | group stage |
1995–96 Eerste Divisie | 15th | – | 1995–96 | round of 16 |
1994–95 Eerste Divisie | 4th | promotion/relegation play-off: no promotion | 1994–95 | round of 16 |
1993–94 Eerste Divisie | 7th | promotion/relegation play-off: no promotion | 1993–94 | quarter final |
1992–93 Eerste Divisie | 8th | – | 1992–93 | third round |
1991–92 Eredivisie | 16th | Eerste Divisie (losing prom./relegation play-off) | 1991–92 | third round |
1990–91 Eredivisie | 14th | – | 1990–91 | round of 16 |
1989–90 Eredivisie | 10th | – | 1989–90 | second round |
1988–89 Eerste Divisie | 2nd | Eredivisie (promotion) | 1988–89 | semi-final |
1987–88 Eredivisie | 17th | Eerste Divisie (relegation) | 1987–88 | round of 16 |
1986–87 Eredivisie | 14th | Cup Winners' Cup | 1986–87 | final |
1985–86 Eerste Divisie | 1st | Eredivisie (promotion) | 1985–86 | semi-final |
1984–85 Eerste Divisie | 4th | promotion/relegation play-off: no promotion | 1984–85 | second round |
1983–84 Eerste Divisie | 7th | – | 1983–84 | round of 16 |
1982–83 Eerste Divisie | 6th | – | 1982–83 | round of 16 |
1981–82 Eredivisie | 17th | Eerste Divisie (relegation) | 1981–82 | second round |
1980–81 Eredivisie | 14th | – | 1980–81 | second round |
1979–80 Eredivisie | 10th | – | 1979–80 | quarter final |
1978–79 Eredivisie | 7th | – | 1978–79 | round of 16 |
1977–78 Eredivisie | 12th | – | 1977–78 | second round |
1976–77 Eredivisie | 10th | – | 1976–77 | semi-final |
1975–76 Eredivisie | 6th | – | 1975–76 | round of 16 |
1974–75 Eredivisie | 10th | Cup Winners' Cup | 1974–75 | winners |
1973–74 Eredivisie | 13th | – | 1973–74 | second round |
1972–73 Eredivisie | 5th | – | 1972–73 | quarter final |
1971–72 Eredivisie | 5th | Cup Winners' Cup | 1971–72 | final |
1970–71 Eredivisie (as ADO... ...and Holland Sport) |
3rd 15th |
UEFA Cup – |
1970–71 | quarter final round of 16 |
1969–70 Eredivisie (as ADO... ...and Holland Sport) |
6th 9th |
– | 1969–70 | quarter final [cần dẫn nguồn] first round [cần dẫn nguồn] |
1968–69 Eredivisie (as ADO... ...and Holland Sport) |
6th 10th |
– | 1968–69 | round of 16 [cần dẫn nguồn] first round [cần dẫn nguồn] |
1967–68 Eredivisie (as ADO) 1967–68 Eerste Divisie (as Holland Sport) |
4th 1st |
Cup Winners' Cup Eredivisie (promotion) |
1967–68 | winners group stage [cần dẫn nguồn] |
1966–67 Eredivisie (as ADO) 1966–67 Eerste Divisie (as Holland Sport) |
4th 3rd |
– | 1966–67 | round of 16 [cần dẫn nguồn] first round [cần dẫn nguồn] |
1965–66 Eredivisie (as ADO) 1965–66 Eerste Divisie (as Holland Sport) |
3rd 11th |
– | 1965–66 | final group stage [cần dẫn nguồn] |
1964–65 Eredivisie (as ADO) 1964–65 Eerste Divisie (as Holland Sport) |
3rd 13th |
– | 1964–65 | second round [cần dẫn nguồn] quarter final [cần dẫn nguồn] |
1963–64 Eredivisie (as ADO) 1963–64 Eerste Divisie (as SHS) |
10th 3rd |
– | 1963–64 | final round of 16 [cần dẫn nguồn] |
1962–63 Eredivisie (as ADO) 1962–63 Eerste Divisie (as SHS) |
10th 11th |
– | 1962–63 | final |
1961–62 Eredivisie (as ADO) 1961–62 Eerste Divisie (as SHS) |
15th 7th (group B) |
– – (after surviving promotion/relegation play-off) |
1961–62 | third round |
1960–61 Eredivisie (as ADO) 1960–61 Eerste Divisie (as SHS) |
11th 14th (group B) |
– | 1960–61 | second round |
1959–60 Eredivisie (as ADO) 1959–60 Eerste Divisie (as SHS) |
12th 7th (group B) |
– | not held | not held |
1958–59 Eredivisie (as ADO... ...and SHS) |
13th 18th |
– Eerste Divisie (relegation) |
1958–59 | final |
1957–58 Eredivisie (as ADO) 1957–58 Eerste Divisie (as SHS) |
6th 1st (group B) |
– Eredivisie (promotion) |
1957–58 | third round |
1956–57 Eerste Divisie (as ADO... ...and SHS) |
1st 10th |
Eredivisie (promotion) – |
1956–57 | semi finals |
Đội hình hiện tại
sửa- Tính đến ngày 31 tháng 1 năm 2019
|
|
Cầu thủ cho mượn
sửa
|
|
Huấn luyện viên
sửa
|
|
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Trang web chính thức của ADO Den Haag (tiếng Hà Lan)
- Groen Geel Hart (tiếng Hà Lan)
- ADOFans.nl (tiếng Hà Lan)
- fanside phía bắc (tiếng Hà Lan)
- Fanclub Den Haag Lưu trữ 2020-03-15 tại Wayback Machine (tiếng Hà Lan)
- ADO cho EXPATS | ADO Den Haag tin tức, báo cáo trận đấu, ảnh ' và thông tin vé tất cả bằng tiếng Anh cho cộng đồng Expat (tiếng Anh)