Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

Arun (tiếng Mông Cổ: ᠠᠷᠤᠨ ᠬᠣᠰᠢᠭᠤ Arun qosiɣu, chữ Kirin Mông Cổ: Арун хошуу; giản thể: 阿荣旗; phồn thể: 阿榮旗; bính âm: Āróng Qí, Hán Việt: A Vinh kỳ) là một kỳ của địa cấp thị Hulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Kỳ có ranh giới với tỉnh Hắc Long Giang ở phía đông và nam và nằm ở cách 92 kilômét (57 mi)về phía bắc-tây bắc của thành phố Tề Tề Cáp Nhĩ của tỉnh Hắc Long Giang.

Aryn
阿荣旗
A Vinh kỳ
—  Kỳ  —
Aryn 阿荣旗 A Vinh kỳ trên bản đồ Thế giới
Aryn 阿荣旗 A Vinh kỳ
Aryn
阿荣旗
A Vinh kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịHulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ)
Diện tích
 • Tổng cộng13.641 km2 (5,267 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng331,762 (2.009)
 • Mật độ24,3/km2 (63/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính162750 sửa dữ liệu

Hành chính

sửa
  • Na Cát (那吉镇)
  • Lục Hiệp (六合镇)
  • Á Đông (亚东镇)
  • Hoắc Nhĩ Kỳ (霍尔奇镇)
  • Dướng Dương Dục (向阳峪镇)
  • Hương dân tộc Ngạc Ôn Khắc (Evenk)-Đác Lực Kỳ Nhĩ (得力其尔鄂温克族乡)
  • Hương dân tộc Ngạc Ôn Khắc (Evenk)-Tra Ba Kỳ (查巴奇鄂温克族乡)
  • Hương dân tộc Ngạc Ôn Khắc (Evenk)& Đạt Oát Nhĩ (Daur)-Âm Hà (音河达斡尔鄂温克族乡)
  • Hương dân tộc Triều Tiên Tân Phát (新发朝鲜族乡)

Khí hậu

sửa
Dữ liệu khí hậu của Arun
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 4.3
(39.7)
10.3
(50.5)
21.2
(70.2)
30.0
(86.0)
38.4
(101.1)
40.6
(105.1)
38.5
(101.3)
34.0
(93.2)
35.9
(96.6)
29.0
(84.2)
16.0
(60.8)
6.0
(42.8)
40.6
(105.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −11.9
(10.6)
−6.2
(20.8)
2.3
(36.1)
12.8
(55.0)
21.0
(69.8)
26.2
(79.2)
27.3
(81.1)
25.7
(78.3)
20.0
(68.0)
11.0
(51.8)
−1.6
(29.1)
−10.4
(13.3)
9.7
(49.4)
Trung bình ngày °C (°F) −18.4
(−1.1)
−13.3
(8.1)
−4.6
(23.7)
5.9
(42.6)
14.1
(57.4)
20.0
(68.0)
22.0
(71.6)
19.9
(67.8)
13.1
(55.6)
4.1
(39.4)
−7.8
(18.0)
−16.3
(2.7)
3.2
(37.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −23.0
(−9.4)
−18.8
(−1.8)
−10.7
(12.7)
−0.9
(30.4)
6.8
(44.2)
13.6
(56.5)
17.0
(62.6)
14.7
(58.5)
7.0
(44.6)
−1.5
(29.3)
−12.6
(9.3)
−20.9
(−5.6)
−2.4
(27.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −37.2
(−35.0)
−35.5
(−31.9)
−23.6
(−10.5)
−12.0
(10.4)
−4.5
(23.9)
2.7
(36.9)
7.9
(46.2)
3.0
(37.4)
−5.9
(21.4)
−16.9
(1.6)
−27.4
(−17.3)
−33.9
(−29.0)
−37.2
(−35.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 1.9
(0.07)
1.6
(0.06)
5.6
(0.22)
21.7
(0.85)
34.2
(1.35)
80.5
(3.17)
150.8
(5.94)
109.3
(4.30)
44.3
(1.74)
18.7
(0.74)
3.8
(0.15)
4.4
(0.17)
476.8
(18.76)
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 67 60 50 47 45 61 74 76 67 58 61 68 61
Nguồn: [1]

Tham khảo

sửa
  1. ^ 中国地面气候标准值月值(1981-2010) (bằng tiếng Trung). China Meteorological Data Service Center. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

sửa