Burnie, Tasmania
thành phố thuộc hạt Wellington, bang Tasmania, Úc
Burnie là một thành phố thuộc hạt Wellington, bang Tasmania, Úc.
Burnie Tasmania | |
---|---|
A view of Burnie CBD and ports from a hillside suburb | |
Tọa độ | 41°03′49″N 145°52′31″Đ / 41,06361°N 145,87528°Đ |
Dân số | 19,160[1] |
Múi giờ | AEST (UTC+10) |
• Mùa hè (DST) | AEDT (UTC+11) |
Vị trí |
|
Khu vực chính quyền địa phương | City of Burnie |
Khu vực bầu cử tiểu bang | Braddon |
Khu vực bầu cử liên bang | Braddon |
Địa lý
sửaKhí hậu
sửaBurnie có khí hậu đại dương và khí hậu Địa Trung Hải, được đặc trưng bởi mùa hè ôn hòa trong khi mùa đông mát mẻ. Nhiệt độ trung bình vào mùa hè dao động từ 12 đến 21 °C. Vào mùa đông, nhiệt độ chỉ dao động từ 6 đến 13 °C.
Dữ liệu khí hậu của Round Hill, Burnie | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 33.8 (92.8) |
30.8 (87.4) |
28.9 (84.0) |
26.2 (79.2) |
20.6 (69.1) |
18.8 (65.8) |
18.3 (64.9) |
18.9 (66.0) |
22.4 (72.3) |
23.7 (74.7) |
31.5 (88.7) |
31.2 (88.2) |
33.8 (92.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 21.2 (70.2) |
21.5 (70.7) |
20.3 (68.5) |
18.0 (64.4) |
15.6 (60.1) |
13.7 (56.7) |
13.0 (55.4) |
13.4 (56.1) |
14.6 (58.3) |
16.1 (61.0) |
18.1 (64.6) |
19.6 (67.3) |
17.1 (62.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 13.3 (55.9) |
13.8 (56.8) |
12.5 (54.5) |
10.8 (51.4) |
9.1 (48.4) |
7.3 (45.1) |
6.6 (43.9) |
6.7 (44.1) |
7.4 (45.3) |
8.5 (47.3) |
10.3 (50.5) |
11.7 (53.1) |
9.8 (49.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 5.2 (41.4) |
5.8 (42.4) |
3.6 (38.5) |
3.0 (37.4) |
1.8 (35.2) |
0.2 (32.4) |
−1.0 (30.2) |
0.2 (32.4) |
0.4 (32.7) |
1.6 (34.9) |
2.7 (36.9) |
3.1 (37.6) |
−1.0 (30.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 43.0 (1.69) |
33.9 (1.33) |
42.7 (1.68) |
67.7 (2.67) |
80.3 (3.16) |
97.0 (3.82) |
104.5 (4.11) |
104.0 (4.09) |
92.5 (3.64) |
74.0 (2.91) |
63.0 (2.48) |
62.1 (2.44) |
865.5 (34.07) |
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.2 mm) | 9.9 | 7.1 | 9.0 | 11.0 | 13.8 | 15.0 | 17.1 | 17.4 | 16.5 | 14.6 | 11.9 | 10.3 | 153.6 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 8.2 | 7.7 | 6.2 | 5.3 | 4.1 | 4.0 | 4.1 | 4.5 | 5.3 | 6.8 | 7.3 | 7.5 | 5.9 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Úc[2][3] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Úc (1965–1993)[4] |
Tham khảo
sửa- ^ Australian Bureau of Statistics (25 tháng 10 năm 2007). “Burnie-Somerset (Urban Centre/Locality)”. 2006 Census QuickStats. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Climate statistics for Round Hill, Burnie”. bom.gov.au. Bureau of Meteorology. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Climate statistics for Round Hill, Burnie”. bom.gov.au. Bureau of Meteorology. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Climate statistics for Elliott Research Station”. bom.gov.au. Bureau of Meteorology. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
Liên kết ngoài
sửa- Burnie City Council
- Watch historical footage of Burnie, Hobart, Launceston and the rest of Tasmania Lưu trữ 2013-10-02 tại Wayback Machine from the National Film and Sound Archive of Australia's collection.