Fabien Barthez
Cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng người Pháp
Fabien Alain Barthez[1] (phát âm tiếng Pháp: [fabjɛ̃ baʁˈtɛz]; sinh ngày 28 tháng 6 năm 1971)[1] là một cựu cầu thủ bóng đá người Pháp. Ông đã từng đoạt một số huy chương khi chơi ở vị trí thủ môn cho Marseille, Manchester United và cùng với đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp giành chức vô địch tại World Cup 1998, Euro 2000 và lọt vào trận chung kết World Cup 2006. Ông cùng với Peter Shilton là 2 thủ môn giữ kỷ lục giữ sạch lưới nhất trong giải vô địch bóng đá thế giới, trong 10 trận. Ở câu lạc bộ, ông đã từng chiến thắng tại giải Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu, một số danh hiệu tại Giải vô địch bóng đá Pháp và Giải bóng đá Ngoại hạng Anh.
Barthez với Marseille năm 2006 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Fabien Alain Barthez | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 28 tháng 6, 1971 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Lavelanet, Pháp | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | |||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||||||||
1986–1990 | Toulouse | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
1990–1992 | Toulouse | 26 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
1992–1995 | Marseille | 106 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
1995–2000 | Monaco | 143 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2000–2004 | Manchester United | 92 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2003–2004 | → Marseille (mượn) | 20 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2004–2006 | Marseille | 54 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2006–2007 | Nantes | 14 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 455 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
1994–2006 | Pháp | 87 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Danh hiệu
sửaCâu lạc bộ
sửaMarseille[2]
- UEFA Champions League: 1992–93
- Division 2: 1994–95
Monaco[2]
- Division 1: 1996–97, 1999–2000
- Trophée des Champions: 1997
Manchester United
- Premier League: 2000–01, 2002–03[3]
- FIFA World Cup: 1998, Á Quân 2006
- UEFA Euro: 2000
- FIFA Confederations Cup: 2003
Giải thưởng
sửa- FIFA World Cup Yashin Award: 1998[4]
- FIFA World Cup All-Star Team: 1998[5]
- Ligue 1 Goalkeeper of the Year: 1998[6]
- IFFHS World's Best Goalkeeper: 2000[7]
- UEFA Euro Team of the Tournament: 2000[8]
- PFA Team of the Year: 2000–01 Premier League[9]
- Équipe type spéciale 20 ans des trophées UNFP: 2011[10]
- The Dream Team 110 years of OM: 2010[11]
Huân chương
sửaTham khảo
sửa- ^ a b Hugman, Barry J. biên tập (2003). The PFA Footballers' Who's Who 2003/2004. Queen Anne Press. tr. 38. ISBN 9-781852-916510.
- ^ a b c “Fabien Barthez” (bằng tiếng Pháp). www.eurosport.fr. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Fabien Barthez: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2020.
- ^ “1998 FIFA World Cup France”. FIFA.com. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.[liên kết hỏng]
- ^ “FIFA World Cup All-Star Team – Football world Cup All Star Team”. Football.sporting99.com. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ José Luis Pierrend (ngày 11 tháng 4 năm 2001). “IFFHS' World's Best Goalkeeper of the Year 2000”. RSSSF. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
- ^ “UEFA Euro 2000 team of the tournament”. UEFA.com. UEFA. ngày 1 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015.
- ^ Hugman, Barry J. biên tập (2001). The 2001–2002 Official PFA Footballers Factfile. AFS. tr. 368. ISBN 0-946531-34-X.
- ^ “Palmarès Trophées UNFP - Oscars du football - Trophée spécial UNFP”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Skoblar dernier joueur de la dream team des 110 ans”. OM.net (Olympique de Marseille). ngày 24 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Décret du 24 juillet 1998 portant nomination à titre exceptionnel” [Decree of ngày 24 tháng 7 năm 1998 appointing on an exceptional basis]. Official Journal of the French Republic (bằng tiếng Pháp). 1998 (170). ngày 25 tháng 7 năm 1998. PREX9801916D. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2021.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fabien Barthez. |
- Fabien Barthez tại Soccerway