Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

SBV Vitesse

câu lạc bộ bóng đá Hà Lan

SBV Vitesse Arnhem (Stichting Betaald Voetbal Vitesse Arnhem, tiếng Anh: Professional Football Foundation Vitesse Arnhem), được biết đến rộng rãi là Vitesse Arnhem, hoặc đơn giản là Vitesse (phát âm tiếng Hà Lan[viˈtɛsə]), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Hà Lan nằm ở đô thị Arnhem, thuộc tỉnh Gelderland. Được thành lập vào ngày 14 tháng 5 năm 1892, Vitesse là một trong những câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp lâu đời nhất ở Hà Lan, hiện đang thi đấu ở Eerste Divisie sau khi xuống hạng từ Eredivisie 2023–24. Từ năm 1998, câu lạc bộ đã chơi các trận sân nhà tại GelreDome.

Vitesse
Vitesse logo
Tên đầy đủStichting Betaald Voetbal Vitesse Arnhem[1]
Biệt danhVites
FC Hollywood at the Rhine
Airborne Football Club
Thành lập14 tháng 5 năm 1892; 132 năm trước (1892-05-14)
SânGelreDome
Sức chứa21.248[2]
Chủ sở hữuColey Parry
Chủ tịchHenk Parren
Huấn luyện viên trưởngJohn van den Brom
Giải đấuEerste Divisie
2023–24Eredivisie, thứ 18 trên 18 (xuống hạng)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay
Sân vận động GelreDome

Vitesse đã có thời kỳ thành công nhất vào những năm 1990. Kết quả tốt nhất của họ ở Eredivisie là vị trí thứ ba vào năm 1997. Họ đã giành Cúp KNVB năm 2017 và cũng lọt vào trận chung kết năm 1912, 1927 và 1990. Trong suốt nhiều năm, Vitesse đã trở thành một bước đệm cho các cầu thủ đẳng cấp thế giới trong tương lai như Raimond van der Gouw, Philip Cocu, Roy Makaay, Sander Westerveld, Nikos Machlas, Pierre van Hooijdonk, Mahamadou Diarra, Nemanja Matić, Marco van Ginkel, Wilfried Bony, Bertrand TraoréMartin Ødegaard.

Lịch sử

sửa

Danh hiệu

sửa

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa
Tính đến ngày 2/9/2024.[3]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV   Mees Kreekels
3 HV   Giovanni van Zwam
5 HV   Justin Bakker
6 HV   Loek Postma
7   Gyan de Regt
8 HV   Enzo Cornelisse
9   Simon van Duivenbooden
10 TV   Miliano Jonathans
11   Dillon Hoogewerf
12 TM   Sil Milder
16 TM   Tom Bramel
18 TV   Jim Koller
19   Andy Visser
20 TV   Irakli Yegoian
21 TV   Mathijs Tielemans
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 HV   Mats Egbring
24 HV   Roan van der Plaat
25 TV   Adam Tahaui
28 HV   Alexander Büttner
29 TV   Michael Dokunmu
30 TM   Sep van der Heijden
31 HV   Xiamaro Thenu
37 TV   Angelos Tsingaras
55 HV   Marcus Steffen
59 TV   Naygiro Sambo
98   Tomislav Gudelj
TM   Mikki van Sas (mượn từ Feyenoord)
  Giovanni Büttner
  Theodosis Macheras (mượn từ AEK Athens)

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Stichting Betaald Voetbal "Vitesse-Arnhem". Kamer van Koophandel. Lưu trữ bản gốc 1 tháng Chín năm 2023. Truy cập 21 Tháng sáu năm 2022.
  2. ^ “Vitesse verlaagt capaciteit stadion GelreDome naar 25.000 zitplaatsen” [Vitesse giảm sức chứa sân vận động GelreDome xuống 25.000 chỗ ngồi]. de Gelderlander (bằng tiếng Hà Lan). 28 tháng 12 năm 2009. Lưu trữ bản gốc 14 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 15 Tháng mười một năm 2023.
  3. ^ “Vitesse - Selectie”. 10 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 7 tháng Bảy năm 2018. Truy cập 13 tháng Bảy năm 2022.

Liên kết ngoài

sửa