bận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔn˨˩ | ɓə̰ŋ˨˨ | ɓəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓən˨˨ | ɓə̰n˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bận”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabận
Dịch
sửa- Tiếng Anh: time, turn
- Tiếng Hà Lan: maal, beurt
- Tiếng Triều Tiên: 번 (bŏn), 차례 (ca.rye)
- Tiếng Nhật: 時 (toki), 交代 (kou.tai)
- Tiếng Pháp: fois gc, tour gđ
- Tiếng Trung Quốc: 次 (cì), 班 (bān)
Tính từ
sửabận
Dịch
sửa- Tiếng Anh: busy
- Tiếng Hà Lan: bezig
- Tiếng Triều Tiên: 바쁜 (ba.bbŭn)
- Tiếng Nhật: 忙しい (isoga.si.i)
- Tiếng Pháp: occupé
- Tiếng Trung Quốc: 忙 (máng)
Động từ
sửabận
- Như Mặc áo.
- Bận áo bà ba.
- Vướng víu.
- Theo càng thêm bận, biết là đi đâu (Truyện Kiều)
- Có quan hệ đến.
- Việc ấy có bận gì đến anh.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: wear
- Tiếng Hà Lan: dragen
- Tiếng Triều Tiên: 입다 (ib.da)
- Tiếng Nhật: 着る (ki.ru)
- Tiếng Pháp: porter
- Tiếng Trung Quốc: 穿 (chuān)
Tham khảo
sửa- "bận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)