cam kết
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːm˧˧ ket˧˥ | kaːm˧˥ kḛt˩˧ | kaːm˧˧ kəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˥ ket˩˩ | kaːm˧˥˧ kḛt˩˧ |
Động từ
sửa- Cam đoan là thế nào cũng làm như đã hứa.
- Cam kết tôn trọng những quyền dân tộc bất khả xâm phạm (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "cam kết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)