dẹp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛ̰ʔp˨˩ | jɛ̰p˨˨ | jɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɛp˨˨ | ɟɛ̰p˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửadẹp
- Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc.
- Dẹp bàn ghế trong phòng để rộng lối đi
- Bỏ đi; không thực hiện nữa.
- Thôi thì dẹp nỗi bất bình là xong (Truyện Kiều)
Trái nghĩa
sửa
Tham khảo
sửa- "dẹp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)