Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩hïn˧˧hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧

Danh từ

sửa

hình

  1. Toàn thể những đường nét nói chung giới hạn của một vật trong không gian, giúp phân biệt được vật đó với xung quanh.
    Trăng non hình lưỡi liềm
    Cắt thành hình ngôi sao
    Thân nhau như hình với bóng'
  2. (địa phương) ảnh.
    Tấm hình
    Chụp hình
  3. Tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian.
    Hình chữ nhật
    Hình không gian
  4. (khẩu ngữ) hình học (nói tắt)
    Môn hình
    Tiết hình

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam