leve
Tiếng Hà Lan
sửaĐộng từ
sửaleve
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å leve |
Hiện tại chỉ ngôi | lev er. -de |
Quá khứ | -d |
Động tính từ quá khứ | — |
Động tính từ hiện tại | — |
leve
- Sống, sống còn, tồn tại.
- Han vil bo på garden sin så lenge han lever.
- Man lærer så lenge man lever. — Còn sống, còn học hỏi.
- Den som lever, får se. — Tương lai sẽ cho biết, cho thấy.
- å leve i håpet — Sống trong hy vọng.
- å leve herrens glade dager — Sống cuộc đời xa hoa, giàu sang.
- Kua lever av planter. — Bò sống nhờ vào thực vậât.
- å leve av sitt arbeide — Sống nhờ vào công việc làm.
- å leve for kunsten — Sống cho nghệ thuật.
- å leve fra hånd til munn — Tay làm hàm nhai.
- å leve seg inn i rollen — Đóng, diễn đúng vai trò của mình (trong phim, kịch...).
- å leve med i et stykke — Sống trong vai trò kịch bản.
- å leve opp — Lớn lên, sinh trưởng.
- å leve opp til sine idealer — Sống theo lý tưởng của mình.
- å leve på trygd — Sống nhờ vào tiền hưu bổng.
- Man kan ikke leve på luft og kjærlighet. — Người ta không phải chỉ sống nhờ vào tình yêu.
- å leve seg ut i sitt arbeide — Tự phát triển qua công việc làm của mình.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) levedyktig : Có thể sống còn, tồn tại.
- (1) levemann gđ: Người ăn chơi, chơi bời.
- (1) levemåte gđ: Cách sống, lối sống.
Tham khảo
sửa- "leve", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)