opposer
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈpoʊ.zɜː/
Danh từ
sửaopposer /ə.ˈpoʊ.zɜː/
Tham khảo
sửa- "opposer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔ.pɔ.ze/
Ngoại động từ
sửaopposer ngoại động từ /ɔ.pɔ.ze/
- Đặt đối diện.
- Opposer le pouce aux autres doigts — đặt ngón tay cái đối diện với các ngón khác
- So sánh.
- Opposer un auteur à un autre — so sánh một tác giả với một tác giả khác
- Dùng để chống lại, dùng để đối lại.
- Opposer une digue à l’inondation — dùng để chống lụt
- Opposer l’esprit à la force — dùng trí tuệ đối lại bạo lực
- Opposer de bonnes raisons — viện dẫn những lý do cứng cỏi đễ đối lại
- Opposer une armée puissante à l’ennemi — dùng đội quân mạnh đối lại quân địch
- Đối lập.
- Des questions d’intérêt les opposent — những vấn đề tư lợi đối lập nhau
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "opposer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)