so
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔ˧˧ | ʂɔ˧˥ | ʂɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔ˧˥ | ʂɔ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửaso
- (Kết hợp hạn chế) Được thai nghén hoặc được đẻ ra lần đầu tiên.
- Chửa con so.
- Trứng gà so.
Động từ
sửaso
- Đặt kề nhau, song song với nhau để xem hơn kém nhau bao nhiêu.
- So với bạn thì nó cao hơn.
- So đũa*.
- Sản lượng tăng so với năm trước.
- Chưa đủ so với yêu cầu.
- (Kết hợp hạn chế) So sánh điều chỉnh cho có được sự phù hợp nhất định.
- So lại dây đàn.
- So mái chèo.
- Làm cho (đôi vai) nhô cao lên, tựa như so với nhau.
- Ngồi so vai.
- So vai rụt cổ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "so", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsoʊ/
Hoa Kỳ | [ˈsoʊ] |
Phó từ
sửaso /ˈsoʊ/
- Như thế, như vậy.
- if so — nếu như vậy
- is that so? — có như thế không?
- Cũng thế, cũng vậy.
- you like tea and so do I — anh thích uống chè, tôi cũng vậy
- Đến như thế, dường ấy, đến như vậy.
- why are you so late? — sao anh lại đến muộn đến như thế?
- Thế (dùng trong câu hỏi).
- why so? — tại sao thế?, sao lại thế?
- how so? — sao lại như thế được
- Chừng, khoảng.
- a week or so — chừng một tuần lễ
- he must be forty or so — anh ta bốn mươi hay khoảng thế, ông ta chừng bốn mươi
Thành ngữ
sửa- ever so: Xem Ever
- and so on; and so forth: Vân vân.
- [in] so far as: Xem Far
- so as; so that:
- Để, để cho, đặng.
- I tell you that so as to avoid trouble — tôi bảo anh điều đó để tránh sự phiền hà
- I speak slowly so that you may understand me — tôi nói thong thả để cho anh hiểu tôi
- Để, để cho, đặng.
- so be it: Đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi.
- so far: Xem Far
- so long as: Xem Long
- so to speak; so to say: Ấy là nói như vậy.
- so...that...:
- so many men so many mind: Mỗi người mỗi ý.
Liên từ
sửaso /ˈsoʊ/
- Vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó.
- I was ill and so I could not come — tôi bị ốm vì vậy tôi không đến được
- Thế là (trong câu cảm thán).
- so you are back again! — thế là anh lại trở lại
Thành ngữ
sửaThán từ
sửaso /ˈsoʊ/
Danh từ
sửaso /ˈsoʊ/
- Thế.
- I don't think — tôi không nghĩ thế
- I told you so — tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà
- you don't say so? — thế à?
Tham khảo
sửa- "so", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mạ
sửaDanh từ
sửaso
- Chó.
Tiếng M'Nông Trung
sửaDanh từ
sửaso
- chó.
Tiếng Ngũ Đồn
sửaDanh từ
sửaso
- khóa.