stigma
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstɪɡ.mə/
Danh từ
sửastigma số nhiều stigmas, stigmata /ˈstɪɡ.mə/
- Dị nghị.
- Vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi).
- (Y học) Dấu hiệu bệnh.
- (Sinh vật học) Vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ).
- (Số nhiều stigmata) Nốt dát (trên da người).
- (Thực vật học) Đầu nhuỵ.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù... ).
- (Tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh).
Tham khảo
sửa- "stigma", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /stiɡ.ma/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
stigma /stiɡ.ma/ |
stigma /stiɡ.ma/ |
stigma gđ /stiɡ.ma/
Tham khảo
sửa- "stigma", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)