then
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈðɛn/
Hoa Kỳ | [ˈðɛn] |
Phó từ
sửathen /ˈðɛn/
- Lúc đó, hồi ấy, khi ấy.
- he was a little boy then — hồi ấy nó còn là một cậu bé
- Rồi, rồi thì, sau đó.
- what then? — rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
- Vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy.
- then why did you do it? — vậy thì tại sao anh làm điều ấy?
- but then — nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy
Thành ngữ
sửaLiên từ
sửathen /ˈðɛn/
- Vậy, vậy thì, thế thì.
- is it rainning? then we had better stay at home — trời mưa à? thế thì chúng ta nên ở nhà là hơn
Thành ngữ
sửaTính từ
sửathen /ˈðɛn/
Danh từ
sửathen /ˈðɛn/
- Lúc đó, hồi ấy, khi ấy.
- before then — trước lúc đó
- by then — lúc đó
- from then onwards — từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi
- until then — đến lúc ấy
Thành ngữ
sửa- every now and then: Xem Every
Tham khảo
sửa- "then", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛn˧˧ | tʰɛŋ˧˥ | tʰɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛn˧˥ | tʰɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửathen
- Thanh gỗ dùng để cài ngang cánh cửa.
- Người làm nghề ngồi đồng của dân tộc Tày ở miền núi.
- Tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia.
Tham khảo
sửa- "then", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰɛn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰɛn˦]
Danh từ
sửathen