1741
Giao diện
Thế kỷ: | Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 |
Thập niên: | 1710 1720 1730 1740 1750 1760 1770 |
Năm: | 1738 1739 1740 1741 1742 1743 1744 |
Lịch Gregory | 1741 MDCCXLI |
Ab urbe condita | 2494 |
Năm niên hiệu Anh | 14 Geo. 2 – 15 Geo. 2 |
Lịch Armenia | 1190 ԹՎ ՌՃՂ |
Lịch Assyria | 6491 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1797–1798 |
- Shaka Samvat | 1663–1664 |
- Kali Yuga | 4842–4843 |
Lịch Bahá’í | −103 – −102 |
Lịch Bengal | 1148 |
Lịch Berber | 2691 |
Can Chi | Canh Thân (庚申年) 4437 hoặc 4377 — đến — Tân Dậu (辛酉年) 4438 hoặc 4378 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1457–1458 |
Lịch Dân Quốc | 171 trước Dân Quốc 民前171年 |
Lịch Do Thái | 5501–5502 |
Lịch Đông La Mã | 7249–7250 |
Lịch Ethiopia | 1733–1734 |
Lịch Holocen | 11741 |
Lịch Hồi giáo | 1153–1154 |
Lịch Igbo | 741–742 |
Lịch Iran | 1119–1120 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 11 ngày |
Lịch Myanma | 1103 |
Lịch Nhật Bản | Nguyên Văn 6 / Khoan Bảo 1 (寛保元年) |
Phật lịch | 2285 |
Dương lịch Thái | 2284 |
Lịch Triều Tiên | 4074 |
Năm 1741 (số La Mã: DCCXLI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]- 14 tháng 1 - Benedict Arnold, tướng thời kỳ cách mạng Hoa Kỳ (mất 1801)
- 27 Tháng 1 - Hester Thrale, chuyên gia tiếng Wales (mất 1821)
- 13 tháng ba - Joseph II, Hoàng đế La Mã Thần thánh (mất 1790)
- 17 tháng 3 - William Withering, bác sĩ người Anh (mất 1799)
- 23 tháng 3 - Ngũ A Ca Vĩnh Kì của Càn Long Đế (mất 1766)
- 14 tháng 4 - Thiên hoàng Momozono, Thiên hoàng thứ 116 (mất 1762)
- 23 tháng năm - Andrea Luchesi, nhà soạn nhạc người Ý (mất 1801)
- 22 Tháng 9 - Peter Simon Pallas, nhà động vật học Đức (mất 1811)
- 4 tháng 10 - Edmond Malone, học giả Ailen (mất 1812)
- 18 tháng 10 - Pierre Choderlos de Laclos, tác gia Pháp (mất 1803)
- Không rõ ngày - Ali Pasha, người Albania (mất 1822)