Dendropsophus leucophyllatus
Giao diện
Dendropsophus leucophyllatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hylidae |
Chi (genus) | Dendropsophus |
Loài (species) | D. leucophyllatus |
Danh pháp hai phần | |
Dendropsophus leucophyllatus (Beireis, 1783) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hyla favosa Cope, 1886 |
Dendropsophus leucophyllatus là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, và có thể cả Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan ẩm, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Azevedo-Ramos, C., Reynolds, R., Coloma, L.A & Ron, S. (2004). “Dendropsophus leucophyllatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Dendropsophus leucophyllatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Dendropsophus leucophyllatus tại Wikimedia Commons
- Azevedo-Ramos, C., Reynolds, R., Coloma, L. A & Ron, S. 2004. Dendropsophus leucophyllatus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Dendropsophus
- Động vật lưỡng cư Bolivia
- Động vật lưỡng cư Brasil
- Động vật lưỡng cư Colombia
- Động vật lưỡng cư Ecuador
- Động vật lưỡng cư Guyane thuộc Pháp
- Động vật lưỡng cư Guyana
- Động vật lưỡng cư Peru
- Động vật lưỡng cư Suriname
- Động vật được mô tả năm 1783
- Sơ khai Họ Nhái bén