Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Detroit”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
|||
(Không hiển thị 34 phiên bản của 20 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{otheruses}} |
|||
{{Đổi hướng đến đây|Detroit}} |
|||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
|official_name = Detroit |
|||
<!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions --> |
|||
|settlement_type = [[Thành phố tại Hoa Kỳ|Thành phố]] |
|||
|official_name = Detroit |
|||
|image_skyline = Thomaspaine'smontageofDetroit request2.jpg |
|||
|settlement_type = City |
|||
|imagesize = 270px |
|||
|image_skyline = Thomaspaine'smontageofDetroit request2.jpg |
|||
|image_caption = ''Top: International skyline. Middle: [[List of buildings located along Woodward Avenue, Detroit|Woodward Avenue]], [[Renaissance Center]] (General Motors World Headquarters), Lobby of the [[Detroit Institute of Arts]] Bottom: [[Ambassador Bridge]], Old [[Wayne County Building]], [[One Detroit Center]]'' |
|||
|imagesize = 270px |
|||
|image_flag = Flag of Detroit.svg |
|||
|image_caption = ''Top: International skyline. Middle: [[List of buildings located along Woodward Avenue, Detroit|Woodward Avenue]], [[Renaissance Center]] (General Motors World Headquarters), Lobby of the [[Detroit Institute of Arts]] Bottom: [[Ambassador Bridge]], Old [[Wayne County Building]], [[One Detroit Center]]'' |
|||
| |
|image_seal = Seal of Detroit (B&W).svg |
||
|nickname = The Motor City, Motown, The Renaissance City, The D, Hockeytown<!--5 is enough! DO NOT ADD ANYMORE. The article covers them!--> |
|||
|image_seal = Detroit seal.jpg |
|||
|motto = "Speramus Meliora; Resurget Cineribus"<br />([[Latinh|Latin]] for, "We Hope For Better Things; It Shall Rise From the Ashes") |
|||
|nickname = The Motor City, Motown, The Renaissance City, The D, Hockeytown<!--5 is enough! DO NOT ADD ANYMORE. The article covers them!--> |
|||
|image_map = Wayne_County_Michigan_Incorporated_and_Unincorporated_areas_Detroit_highlighted.svg |
|||
|motto = "Speramus Meliora; Resurget Cineribus"<br />([[Latin]] for, "We Hope For Better Things; It Shall Rise From the Ashes") |
|||
|mapsize = 250x200px |
|||
|image_map = Wayne_County_Michigan_Incorporated_and_Unincorporated_areas_Detroit_highlighted.svg |
|||
|map_caption = Location in [[Wayne County, Michigan|Wayne County]], [[Michigan]] |
|||
|mapsize = 250x200px |
|||
|latd = 42 |latm = 19 |lats = 53 |latNS = N |
|||
|map_caption = Location in [[Wayne County, Michigan|Wayne County]], [[Michigan]] |
|||
|latd = 42 |latm = 19 |lats = 53 |latNS = N |
|||
|longd = 83 |longm = 02 |longs = 45 |longEW = W |
|longd = 83 |longm = 02 |longs = 45 |longEW = W |
||
|coordinates_display |
|coordinates_display = yes |
||
|coordinates_footnotes |
|coordinates_footnotes = <ref name="GNIS">{{cite gnis|1617959|Detroit|2009-07-27}}.</ref> |
||
|pushpin_map |
|pushpin_map =USA |
||
|pushpin_map_caption |
|pushpin_map_caption = Location tại [[Hoa Kỳ]] |
||
|subdivision_type |
|subdivision_type = [[Danh sách quốc gia|Quốc gia]] |
||
|subdivision_name |
|subdivision_name = United States |
||
|subdivision_type1 |
|subdivision_type1 = [[Tiểu bang Hoa Kỳ|State]] |
||
|subdivision_name1 |
|subdivision_name1 = [[Michigan]] |
||
|subdivision_type2 |
|subdivision_type2 = [[Danh sách các quận tiểu bang Michigan|Quận]] |
||
|subdivision_name2 |
|subdivision_name2 = [[Wayne County, Michigan|Wayne]] |
||
|established_title |
|established_title = Thành lập |
||
|established_date |
|established_date = 1701 |
||
|established_title2 |
|established_title2 = Incorporation |
||
|established_date2 |
|established_date2 = 1806 |
||
|government_footnotes |
|government_footnotes = <!-- for references: use <ref> tags --> |
||
|government_type |
|government_type = [[Chính quyền thị trưởng-hội đồng|Thị trưởng-Hội đồng]] |
||
|leader_title |
|leader_title = [[List of mayors of Detroit, Michigan|Mayor]] |
||
|leader_name |
|leader_name = [[Dave Bing]] |
||
|leader_party |
|leader_party = D |
||
|leader_title1 |
|leader_title1 = City Council |
||
|leader_name1 |
|leader_name1 = {{Collapsible list |
||
|title |
|title = Members' List |
||
|frame_style = border:none; padding: 0; |
|frame_style = border:none; padding: 0; |
||
|title_style = <!-- (optional) --> |
|title_style = <!-- (optional) --> |
||
|list_style |
|list_style = text-align:left;display:none; |
||
|1 |
|1 = • [[Charles Pugh]] - Council President |
||
|2 |
|2 = • [[Gary Brown (Detroit politician)|Gary Brown]] - Council President Pro-Tem |
||
|3 |
|3 = • [[JoAnn Watson]] |
||
|4 |
|4 = • [[Kenneth V. Cockrel, Jr.]] |
||
|5 |
|5 = • [[Saunteel Jenkins]] |
||
|6 |
|6 = • [[Andre Spivery]] |
||
|7 |
|7 = • [[James Tate (Detroit politician)|James Tate]] |
||
|8 |
|8 = • [[Brenda Jones (Detroit politician)|Brenda Jones]] |
||
|9 |
|9 = • [[Kwame Kenyatta]] |
||
}} |
}} |
||
|area_footnotes |
|area_footnotes = <!-- for references: use <ref> tags --> |
||
|area_magnitude |
|area_magnitude = 1 E8 |
||
|area_total_sq_mi |
|area_total_sq_mi = 143.0 |
||
|area_land_sq_mi |
|area_land_sq_mi = 138.8 |
||
|area_water_sq_mi |
|area_water_sq_mi = 4.2 |
||
|area_urban_sq_mi |
|area_urban_sq_mi = 1295 |
||
|area_metro_sq_mi |
|area_metro_sq_mi = 3913 |
||
|elevation_footnotes |
|elevation_footnotes = <ref name="GNIS" /> |
||
|elevation_ft |
|elevation_ft = 600 |
||
|population_footnotes |
|population_footnotes = <ref name=CensusCSA>{{chú thích web|url=http://www.census.gov/popest/metro/CBSA-est2008-annual.html|title=Annual Estimates of the Population of Combined Statistical Areas: 1 tháng 4 năm 2000 to 1 tháng 7 năm 2008|publisher=US Census Bureau|access-date =5 tháng 5 năm 2009}}</ref> |
||
|population_as_of |
|population_as_of = 2018 |
||
|population_total |
|population_total = 672662 |
||
|population_urban |
|population_urban = 3903377 |
||
|population_metro |
|population_metro = 4425110 |
||
|population_blank1_title = [[ |
|population_blank1_title = [[Vùng thống kê kết hợp|CSA]] |
||
|population_blank1 |
|population_blank1 = 5354225 |
||
|population_density_sq_mi= 6571.0 |
|population_density_sq_mi= 6571.0 |
||
|population_blank2_title = |
|population_blank2_title = |
||
|population_blank2 |
|population_blank2 = Detroiter |
||
|population_note |
|population_note = |
||
|timezone |
|timezone = [[Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)|EST]] |
||
|utc_offset |
|utc_offset = -5 |
||
|timezone_DST |
|timezone_DST = [[Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)|EDT]] |
||
|utc_offset_DST |
|utc_offset_DST = -4 |
||
|postal_code_type |
|postal_code_type = |
||
|postal_code |
|postal_code = |
||
|area_code |
|area_code = [[Area code 313|313]] |
||
|blank_name = |
|||
|blank_name = [[Federal Information Processing Standard|FIPS code]] |
|||
|blank_info |
|blank_info = 26-22000 {{GR|2}} |
||
|blank1_name = |
|||
|blank1_name = [[Geographic Names Information System|GNIS]] feature ID |
|||
|blank1_info |
|blank1_info = 1617959 <ref name="GNIS" /> |
||
|blank2_name |
|blank2_name = Major airport |
||
|blank2_info |
|blank2_info = [[Detroit Metropolitan Wayne County Airport]] (DTW) |
||
|website |
|website = [http://www.detroitmi.gov/ DetroitMI.gov] |
||
|footnotes |
|footnotes = |
||
}} |
}} |
||
'''Detroit''' ([[IPA]]: {{IPA|[dɪˈtʰɹɔɪt]}}; [[tiếng Pháp]]: ''D'étroit'', phát âm [detʁwa]) là thành phố lớn nhất của [[Tiểu |
'''Detroit''' ([[Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế|IPA]]: {{IPA|[dɪˈtʰɹɔɪt]}}; [[tiếng Pháp]]: ''D'étroit'', phát âm [detʁwa]) là thành phố lớn nhất của [[Tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] [[Michigan]], [[Hoa Kỳ]], là thủ phủ của [[Quận Wayne, Michigan|Quận Wayne]]. Thành phố được thành lập năm [[1701]] bởi các nhà buôn lông thú [[người Pháp]]. Đây là thành phố cảng lớn, tọa lạc tại phía bắc [[Windsor, Ontario|Windsor]], [[Ontario]] ([[Canada]]), bên [[sông Detroit]] ở phía trung tây của vùng [[Ngũ Đại Hồ]]. Dân số vùng đô thị Detroit: 5.456.428 người. Diện tích thành phố: 370,2 km² (142,9 dặm vuông), trong đó: diện tích đất là 359,4 km², diệc tích mặt nước: 10,8 km². |
||
{| |
{| |
||
|[[Tập tin:Detroit Wayne.png|nhỏ|trái|300px|Vị trí của Detroit, Michigan]]|||[[Tập tin:GM headquarters in Detroit.JPG|nhỏ|trái|130px|[[Trung tâm Phục hưng]] ở Detroit là trụ sở toàn cầu của [[General Motors]].]] |
|[[Tập tin:Detroit Wayne.png|nhỏ|trái|300px|Vị trí của Detroit, Michigan]]|||[[Tập tin:GM headquarters in Detroit.JPG|nhỏ|trái|130px|[[Trung tâm Phục hưng]] ở Detroit là trụ sở toàn cầu của [[General Motors]].]] |
||
|} |
|} |
||
Detroit được biết đến như là trung tâm ô-tô truyền thống của thế giới và là một nguồn di sản quan trọng của [[nhạc pop]]. Nickname của thành phố là |
Detroit được biết đến như là trung tâm ô-tô truyền thống của thế giới và là một nguồn di sản quan trọng của [[pop|nhạc pop]]. Nickname của thành phố là Motor City and Motown. Detroit cũng được biết đến như là "[[Paris của miền Tây]]" - tên này xuất phát từ sông Detroit (trong [[tiếng Pháp]] là Rivière du Détroit, có nghĩa là ''dòng sông eo biển''), cái tên ám chỉ sự chấp nối của con sông tạo ra giữa Hồ St. Clair và Hồ Erie. Năm 2005, thành phố Detroit xếp thứ 11 trong các thành phố ở Hoa Kỳ về quy mô dân số với 886.675 dân - con số này thấp hơn thời kỳ dân số đạt cực điểm năm 1950. Detroit đứng đầu Hoa Kỳ về sự sụt giảm dân số đô thị trong vòng 50 năm qua. Detroit trung tâm của là một trong 10 vùng đô thị lớn nhất Hoa Kỳ. Tỷ lệ tội phạm của thành phố này đã mang đến tai tiếng cho thành phố Detroit trong lúc thành phố không ngừng đấu tranh chống lại gánh nặng về sự bất hòa giữa các dân tộc thành phố với vùng xung quanh. Thành phố đã trải qua một thời kỳ sụt giảm ngân sách kéo theo sự cắt giảm các dịch vụ của thành phố. Tuy nhiên, trung tâm đô thị Detroit đang phục hồi với việc xây dựng các trụ sở của các công ty phần mềm, một trung tâm Phục Hưng được nâng cấp gần đây, 3 sòng bạc, các sân vận động mới và the khu đi dạo ven sông Detroit Riverwalk. Thành phố là trung tâm giải trí cho vùng đô thị. Người dân Detroit được gọi là "Detroiters." Tên Detroit cũng được dùng để gọi vùng đô thị Detroit - một vùng đô thị có 4.488.335 dân, nếu tính cả khu vực chín quận nữa thì dân số là 5.456.428 người. Nếu tính cả thành phố Windsor của [[Canada]] nằm kề vùng đô thị thì dân số khu vực này là 5,9 triệu. |
||
== Khí hậu == |
|||
<div style="width:80%;"> |
|||
{{Weather box |
|||
|collapsed = Y |
|||
|location = Detroit ([[Sân bay quốc tế Detroit]]) 1981−2010, cực độ 1874−nay |
|||
|single line = Y |
|||
|Jan record high F = 67 |
|||
|Feb record high F = 70 |
|||
|Mar record high F = 86 |
|||
|Apr record high F = 89 |
|||
|May record high F = 95 |
|||
|Jun record high F = 104 |
|||
|Jul record high F = 105 |
|||
|Aug record high F = 104 |
|||
|Sep record high F = 100 |
|||
|Oct record high F = 92 |
|||
|Nov record high F = 81 |
|||
|Dec record high F = 69 |
|||
|year record high F = 105 |
|||
|Jan high F = 32.0 |
|||
|Feb high F = 35.2 |
|||
|Mar high F = 45.8 |
|||
|Apr high F = 59.1 |
|||
|May high F = 69.9 |
|||
|Jun high F = 79.3 |
|||
|Jul high F = 83.4 |
|||
|Aug high F = 81.4 |
|||
|Sep high F = 74.0 |
|||
|Oct high F = 61.6 |
|||
|Nov high F = 48.8 |
|||
|Dec high F = 36.1 |
|||
|year high F = 59.0 |
|||
|Jan high C = 0.0 |
|||
|Feb high C = 1.8 |
|||
|Mar high C = 7.7 |
|||
|Apr high C = 15.1 |
|||
|May high C = 21.1 |
|||
|Jun high C = 26.3 |
|||
|Jul high C = 28.6 |
|||
|Aug high C = 27.4 |
|||
|Sep high C = 23.3 |
|||
|Oct high C = 16.4 |
|||
|Nov high C = 9.3 |
|||
|Dec high C = 2.3 |
|||
|year high C = 15.0 |
|||
|Jan low F = 19.1 |
|||
|Feb low F = 21.0 |
|||
|Mar low F = 28.6 |
|||
|Apr low F = 39.4 |
|||
|May low F = 49.4 |
|||
|Jun low F = 59.5 |
|||
|Jul low F = 63.9 |
|||
|Aug low F = 62.6 |
|||
|Sep low F = 54.7 |
|||
|Oct low F = 43.3 |
|||
|Nov low F = 34.3 |
|||
|Dec low F = 24.1 |
|||
|year low F = 41.8 |
|||
|Jan low C = -7.2 |
|||
|Feb low C = -6.1 |
|||
|Mar low C = -1.9 |
|||
|Apr low C = 4.1 |
|||
|May low C = 9.7 |
|||
|Jun low C = 15.3 |
|||
|Jul low C = 17.7 |
|||
|Aug low C = 17.0 |
|||
|Sep low C = 12.6 |
|||
|Oct low C = 6.3 |
|||
|Nov low C = 1.3 |
|||
|Dec low C = -4.4 |
|||
|year low C = 5.4 |
|||
|Jan record low F = −21 |
|||
|Feb record low F = −20 |
|||
|Mar record low F = −4 |
|||
|Apr record low F = 8 |
|||
|May record low F = 25 |
|||
|Jun record low F = 36 |
|||
|Jul record low F = 42 |
|||
|Aug record low F = 38 |
|||
|Sep record low F = 29 |
|||
|Oct record low F = 17 |
|||
|Nov record low F = 0 |
|||
|Dec record low F = −11 |
|||
|year record low F = −21 |
|||
|precipitation colour = green |
|||
|Jan precipitation inch = 1.96 |
|||
|Feb precipitation inch = 2.02 |
|||
|Mar precipitation inch = 2.28 |
|||
|Apr precipitation inch = 2.90 |
|||
|May precipitation inch = 3.38 |
|||
|Jun precipitation inch = 3.52 |
|||
|Jul precipitation inch = 3.37 |
|||
|Aug precipitation inch = 3.00 |
|||
|Sep precipitation inch = 3.27 |
|||
|Oct precipitation inch = 2.52 |
|||
|Nov precipitation inch = 2.79 |
|||
|Dec precipitation inch = 2.46 |
|||
|year precipitation inch = 33.47 |
|||
|snow colour = green |
|||
|Jan snow inch = 12.5 |
|||
|Feb snow inch = 10.2 |
|||
|Mar snow inch = 6.9 |
|||
|Apr snow inch = 1.7 |
|||
|May snow inch = trace |
|||
|Jun snow inch = 0.0 |
|||
|Jul snow inch = 0.0 |
|||
|Aug snow inch = 0.0 |
|||
|Sep snow inch = 0.0 |
|||
|Oct snow inch = 0.1 |
|||
|Nov snow inch = 1.5 |
|||
|Dec snow inch = 9.6 |
|||
|year snow inch = 42.5 |
|||
|Jan humidity = 74.7 |
|||
|Feb humidity = 72.5 |
|||
|Mar humidity = 70.0 |
|||
|Apr humidity = 66.0 |
|||
|May humidity = 65.3 |
|||
|Jun humidity = 67.3 |
|||
|Jul humidity = 68.5 |
|||
|Aug humidity = 71.5 |
|||
|Sep humidity = 73.4 |
|||
|Oct humidity = 71.6 |
|||
|Nov humidity = 74.6 |
|||
|Dec humidity = 76.7 |
|||
|year humidity = 71.0 |
|||
|unit precipitation days = 0.01 in |
|||
|Jan precipitation days = 13.1 |
|||
|Feb precipitation days = 10.6 |
|||
|Mar precipitation days = 11.7 |
|||
|Apr precipitation days = 12.2 |
|||
|May precipitation days = 12.1 |
|||
|Jun precipitation days = 10.2 |
|||
|Jul precipitation days = 10.4 |
|||
|Aug precipitation days = 9.6 |
|||
|Sep precipitation days = 9.5 |
|||
|Oct precipitation days = 9.8 |
|||
|Nov precipitation days = 11.6 |
|||
|Dec precipitation days = 13.7 |
|||
|year precipitation days = 134.5 |
|||
|unit snow days = 0.1 in |
|||
|Jan snow days = 10.4 |
|||
|Feb snow days = 8.3 |
|||
|Mar snow days = 5.4 |
|||
|Apr snow days = 1.6 |
|||
|May snow days = 0.0 |
|||
|Jun snow days = 0.0 |
|||
|Jul snow days = 0.0 |
|||
|Aug snow days = 0.0 |
|||
|Sep snow days = 0.0 |
|||
|Oct snow days = 0.2 |
|||
|Nov snow days = 2.3 |
|||
|Dec snow days = 8.5 |
|||
|year snow days = 36.7 |
|||
|Jan sun = 119.9 |
|||
|Feb sun = 138.3 |
|||
|Mar sun = 184.9 |
|||
|Apr sun = 217.0 |
|||
|May sun = 275.9 |
|||
|Jun sun = 301.8 |
|||
|Jul sun = 317.0 |
|||
|Aug sun = 283.5 |
|||
|Sep sun = 227.6 |
|||
|Oct sun = 176.0 |
|||
|Nov sun = 106.3 |
|||
|Dec sun = 87.7 |
|||
|year sun = 2435.9 |
|||
|Jan percentsun = 41 |
|||
|Feb percentsun = 47 |
|||
|Mar percentsun = 50 |
|||
|Apr percentsun = 54 |
|||
|May percentsun = 61 |
|||
|Jun percentsun = 66 |
|||
|Jul percentsun = 69 |
|||
|Aug percentsun = 66 |
|||
|Sep percentsun = 61 |
|||
|Oct percentsun = 51 |
|||
|Nov percentsun = 36 |
|||
|Dec percentsun = 31 |
|||
|year percentsun = 55 |
|||
|source 1 = NOAA (độ ẩm, nắng 1961−1990)<ref name= NOAA> |
|||
{{chú thích web |
|||
| url = http://www.nws.noaa.gov/climate/xmacis.php?wfo=dtx |
|||
| title = NowData - NOAA Online Weather Data |
|||
| publisher = [[National Oceanic and Atmospheric Administration]] |
|||
| language = Tiếng Anh |
|||
| access-date = ngày 3 tháng 6 năm 2015}}</ref><ref name="NOAA txt"> |
|||
{{chú thích web |
|||
| url = ftp://ftp.ncdc.noaa.gov/pub/data/normals/1981-2010/products/station/USW00094847.normals.txt |
|||
| publisher = National Oceanic and Atmospheric Administration |
|||
| title = Station Name: Mi Detroit Metro AP |
|||
| language = Tiếng Anh |
|||
| url-status=live |
|||
| access-date = ngày 3 tháng 6 năm 2015}}</ref><ref name=noaasun> |
|||
{{chú thích web |
|||
| url = ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLES/REG_IV/US/GROUP3/72537.TXT |
|||
| title = WMO Climate Normals for Detroit/Metropolitan ARPT MI 1961–1990 |
|||
| access-date = ngày 3 tháng 6 năm 2015 |
|||
| language = Tiếng Anh |
|||
| publisher = National Oceanic and Atmospheric Administration |
|||
}}</ref> |
|||
|date=June 2015}} |
|||
</div> |
|||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
||
{{Tham khảo}} |
{{Tham khảo}} |
||
{{sơ khai Hoa Kỳ}} |
|||
{{Thời gian tổ chức|thành lập=1701}} |
|||
{{Thành phố lớn của Hoa Kỳ}} |
|||
==Liên kết ngoài== |
|||
{{Commonscat|Detroit, Michigan}} |
|||
{{thể loại Commons|Detroit, Michigan}} |
|||
* [http://www.detroithistorical.org/ Detroit Historical Museums & Society] |
|||
* [http://www.detroitriverfront.org/ Detroit Riverfront Conservancy] |
|||
{{Thành phố lớn của Hoa Kỳ}} |
|||
[[Thể loại:Detroit, Michigan| ]] |
|||
[[Thể loại:Thành phố Michigan]] |
|||
[[Thể loại:Thành phố ven biển]] |
|||
[[Thể loại:Quận lỵ Michigan]] |
|||
[[Thể loại:Quận Wayne, Michigan]] |
|||
[[Thể loại:Trang đựng IPA]] |
|||
[[Thể loại:Detroit| ]] |
|||
{{Liên kết chọn lọc|en}} |
|||
[[Thể loại:Cựu thủ phủ tiểu bang Hoa Kỳ]] |
|||
[[Thể loại:Thành phố cảng nội địa Hoa Kỳ]] |
|||
[[ar:ديترويت]] |
|||
[[Thể loại:Thành phố ở quận Wayne, Michigan]] |
|||
[[Thể loại:Quận lỵ Michigan]] |
|||
[[Thể loại:Sông Detroit]] |
|||
[[Thể loại:Metro Detroit]] |
|||
[[Thể loại:Michigan Neighborhood Enterprise Zone]] |
|||
[[Thể loại:Khu dân cư thành lập năm 1701]] |
|||
[[Thể loại:Khu dân cư ở Ngũ Đại Hồ]] |
|||
[[Thể loại:Khu dân cư trên Tuyến hỏa xa ngầm]] |
|||
[[Thể loại:Tân Pháp 1701]] |
Bản mới nhất lúc 14:12, ngày 27 tháng 5 năm 2024
Detroit | |
---|---|
— Thành phố — | |
Tên hiệu: The Motor City, Motown, The Renaissance City, The D, Hockeytown | |
Khẩu hiệu: "Speramus Meliora; Resurget Cineribus" (Latin for, "We Hope For Better Things; It Shall Rise From the Ashes") | |
Location in Wayne County, Michigan | |
Location tại Hoa Kỳ | |
Tọa độ: 42°19′53″B 83°02′45″T / 42,33139°B 83,04583°T[1] | |
Quốc gia | United States |
State | Michigan |
Quận | Wayne |
Thành lập | 1701 |
Incorporation | 1806 |
Đặt tên theo | sông Detroit |
Chính quyền | |
• Kiểu | Thị trưởng-Hội đồng |
• Mayor | Dave Bing (D) |
• City Council | Members' List |
Diện tích | |
• Thành phố | 3,700 km2 (143,0 mi2) |
• Đất liền | 3,590 km2 (138,8 mi2) |
• Mặt nước | 110 km2 (4,2 mi2) |
• Đô thị | 3,350 km2 (1.295 mi2) |
• Vùng đô thị | 10,130 km2 (3.913 mi2) |
Độ cao[1] | 200 m (600 ft) |
Dân số (2018)[2] | |
• Thành phố | 672.662 |
• Mật độ | 25,370/km2 (6.571,0/mi2) |
• Đô thị | 3.903.377 |
• Vùng đô thị | 4.425.110 |
• CSA | 5.354.225 |
• | Detroiter |
Múi giờ | Múi giờ miền Đông |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
Mã điện thoại | 313 |
Thành phố kết nghĩa | Minsk, Toyota, Torino, Bucharest, Trùng Khánh, Emirate of Dubai, Kitwe, Nassau, Basra, Dubai |
Major airport | Detroit Metropolitan Wayne County Airport (DTW) |
Website | DetroitMI.gov |
Detroit (IPA: [dɪˈtʰɹɔɪt]; tiếng Pháp: D'étroit, phát âm [detʁwa]) là thành phố lớn nhất của tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ, là thủ phủ của Quận Wayne. Thành phố được thành lập năm 1701 bởi các nhà buôn lông thú người Pháp. Đây là thành phố cảng lớn, tọa lạc tại phía bắc Windsor, Ontario (Canada), bên sông Detroit ở phía trung tây của vùng Ngũ Đại Hồ. Dân số vùng đô thị Detroit: 5.456.428 người. Diện tích thành phố: 370,2 km² (142,9 dặm vuông), trong đó: diện tích đất là 359,4 km², diệc tích mặt nước: 10,8 km².
Detroit được biết đến như là trung tâm ô-tô truyền thống của thế giới và là một nguồn di sản quan trọng của nhạc pop. Nickname của thành phố là Motor City and Motown. Detroit cũng được biết đến như là "Paris của miền Tây" - tên này xuất phát từ sông Detroit (trong tiếng Pháp là Rivière du Détroit, có nghĩa là dòng sông eo biển), cái tên ám chỉ sự chấp nối của con sông tạo ra giữa Hồ St. Clair và Hồ Erie. Năm 2005, thành phố Detroit xếp thứ 11 trong các thành phố ở Hoa Kỳ về quy mô dân số với 886.675 dân - con số này thấp hơn thời kỳ dân số đạt cực điểm năm 1950. Detroit đứng đầu Hoa Kỳ về sự sụt giảm dân số đô thị trong vòng 50 năm qua. Detroit trung tâm của là một trong 10 vùng đô thị lớn nhất Hoa Kỳ. Tỷ lệ tội phạm của thành phố này đã mang đến tai tiếng cho thành phố Detroit trong lúc thành phố không ngừng đấu tranh chống lại gánh nặng về sự bất hòa giữa các dân tộc thành phố với vùng xung quanh. Thành phố đã trải qua một thời kỳ sụt giảm ngân sách kéo theo sự cắt giảm các dịch vụ của thành phố. Tuy nhiên, trung tâm đô thị Detroit đang phục hồi với việc xây dựng các trụ sở của các công ty phần mềm, một trung tâm Phục Hưng được nâng cấp gần đây, 3 sòng bạc, các sân vận động mới và the khu đi dạo ven sông Detroit Riverwalk. Thành phố là trung tâm giải trí cho vùng đô thị. Người dân Detroit được gọi là "Detroiters." Tên Detroit cũng được dùng để gọi vùng đô thị Detroit - một vùng đô thị có 4.488.335 dân, nếu tính cả khu vực chín quận nữa thì dân số là 5.456.428 người. Nếu tính cả thành phố Windsor của Canada nằm kề vùng đô thị thì dân số khu vực này là 5,9 triệu.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Detroit (Sân bay quốc tế Detroit) 1981−2010, cực độ 1874−nay | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °F (°C) | 67 (19) |
70 (21) |
86 (30) |
89 (32) |
95 (35) |
104 (40) |
105 (41) |
104 (40) |
100 (38) |
92 (33) |
81 (27) |
69 (21) |
105 (41) |
Trung bình ngày tối đa °F (°C) | 32.0 (0.0) |
35.2 (1.8) |
45.8 (7.7) |
59.1 (15.1) |
69.9 (21.1) |
79.3 (26.3) |
83.4 (28.6) |
81.4 (27.4) |
74.0 (23.3) |
61.6 (16.4) |
48.8 (9.3) |
36.1 (2.3) |
59.0 (15.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) | 19.1 (−7.2) |
21.0 (−6.1) |
28.6 (−1.9) |
39.4 (4.1) |
49.4 (9.7) |
59.5 (15.3) |
63.9 (17.7) |
62.6 (17.0) |
54.7 (12.6) |
43.3 (6.3) |
34.3 (1.3) |
24.1 (−4.4) |
41.8 (5.4) |
Thấp kỉ lục °F (°C) | −21 (−29) |
−20 (−29) |
−4 (−20) |
8 (−13) |
25 (−4) |
36 (2) |
42 (6) |
38 (3) |
29 (−2) |
17 (−8) |
0 (−18) |
−11 (−24) |
−21 (−29) |
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) | 1.96 (50) |
2.02 (51) |
2.28 (58) |
2.90 (74) |
3.38 (86) |
3.52 (89) |
3.37 (86) |
3.00 (76) |
3.27 (83) |
2.52 (64) |
2.79 (71) |
2.46 (62) |
33.47 (850) |
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm) | 12.5 (32) |
10.2 (26) |
6.9 (18) |
1.7 (4.3) |
trace | 0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.1 (0.25) |
1.5 (3.8) |
9.6 (24) |
42.5 (108) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) | 13.1 | 10.6 | 11.7 | 12.2 | 12.1 | 10.2 | 10.4 | 9.6 | 9.5 | 9.8 | 11.6 | 13.7 | 134.5 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in) | 10.4 | 8.3 | 5.4 | 1.6 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 2.3 | 8.5 | 36.7 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 74.7 | 72.5 | 70.0 | 66.0 | 65.3 | 67.3 | 68.5 | 71.5 | 73.4 | 71.6 | 74.6 | 76.7 | 71.0 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 119.9 | 138.3 | 184.9 | 217.0 | 275.9 | 301.8 | 317.0 | 283.5 | 227.6 | 176.0 | 106.3 | 87.7 | 2.435,9 |
Phần trăm nắng có thể | 41 | 47 | 50 | 54 | 61 | 66 | 69 | 66 | 61 | 51 | 36 | 31 | 55 |
Nguồn: NOAA (độ ẩm, nắng 1961−1990)[3][4][5] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c "Detroit". Hệ thống Thông tin Địa danh. Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ. http://geonames.usgs.gov/pls/gnispublic/f?p=gnispq:3:::NO::P3_FID:1617959. Truy cập 2009-07-27..
- ^ “Annual Estimates of the Population of Combined Statistical Areas: 1 tháng 4 năm 2000 to 1 tháng 7 năm 2008”. US Census Bureau. Truy cập 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “NowData - NOAA Online Weather Data” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Station Name: Mi Detroit Metro AP” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2015.
- ^ “WMO Climate Normals for Detroit/Metropolitan ARPT MI 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
- Detroit
- Cựu thủ phủ tiểu bang Hoa Kỳ
- Thành phố cảng nội địa Hoa Kỳ
- Thành phố ở quận Wayne, Michigan
- Quận lỵ Michigan
- Sông Detroit
- Metro Detroit
- Michigan Neighborhood Enterprise Zone
- Khu dân cư thành lập năm 1701
- Khu dân cư ở Ngũ Đại Hồ
- Khu dân cư trên Tuyến hỏa xa ngầm
- Tân Pháp 1701