Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mas-de-Londres”

43°46′56″B 3°45′12″Đ / 43,7822222222°B 3,75333333333°Đ / 43.7822222222; 3.75333333333
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: tỉnh, . Thị trấn → . Xã using AWB
n clean up, replaced: {{Hérault communes}} → {{Xã của Hérault}} using AWB
Dòng 22: Dòng 22:
'''Mas-de-Londres''' là một [[xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Hérault]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Languedoc-Roussillon]] nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 201 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. [[Dân số]] thời điểm năm [[1999]] là 275 người.
'''Mas-de-Londres''' là một [[xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Hérault]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Languedoc-Roussillon]] nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 201 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. [[Dân số]] thời điểm năm [[1999]] là 275 người.


{{Xã của Hérault}}
{{Hérault communes}}


{{Sơ khai Pháp}}
{{Sơ khai Pháp}}

Phiên bản lúc 23:41, ngày 26 tháng 1 năm 2013

Mas-de-Londres

Mas-de-Londres trên bản đồ Pháp
Mas-de-Londres
Mas-de-Londres
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Occitanie
Tỉnh Hérault
Quận Montpellier
Tổng Saint-Martin-de-Londres
Xã (thị) trưởng Patrice Colin
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao 167–400 m (548–1.312 ft)
(bình quân 201 m (659 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 19,06 km2 (7,36 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 275  (1999)
 - Mật độ 14/km2 (36/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 34152/ 34380
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Mas-de-Londres là một thuộc tỉnh Hérault trong vùng Languedoc-Roussillon nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 201 mét trên mực nước biển. Dân số thời điểm năm 1999 là 275 người.