Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mas-de-Londres”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: {{Hérault communes}} → {{Xã của Hérault}} using AWB |
|||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
'''Mas-de-Londres''' là một [[xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Hérault]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Languedoc-Roussillon]] nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 201 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. [[Dân số]] thời điểm năm [[1999]] là 275 người. |
'''Mas-de-Londres''' là một [[xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Hérault]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Languedoc-Roussillon]] nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 201 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. [[Dân số]] thời điểm năm [[1999]] là 275 người. |
||
{{Xã của Hérault}} |
|||
{{Hérault communes}} |
|||
{{Sơ khai Pháp}} |
{{Sơ khai Pháp}} |
Phiên bản lúc 23:41, ngày 26 tháng 1 năm 2013
Mas-de-Londres | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Hérault |
Quận | Montpellier |
Tổng | Saint-Martin-de-Londres |
Xã (thị) trưởng | Patrice Colin (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 167–400 m (548–1.312 ft) (bình quân 201 m (659 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 19,06 km2 (7,36 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 275 (1999) |
- Mật độ | 14/km2 (36/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 34152/ 34380 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Mas-de-Londres là một xã thuộc tỉnh Hérault trong vùng Languedoc-Roussillon nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 201 mét trên mực nước biển. Dân số thời điểm năm 1999 là 275 người.