Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mito, Ibaraki”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ro:Mito, Ibaraki |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
(Không hiển thị 48 phiên bản của 29 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox settlement 2 |
|||
'''Thành phố Mito''' ([[tiếng Nhật]]: 水戸市) là một [[đô thị đặc biệt của Nhật Bản|đô thị loại đặc biệt]] thuộc [[tỉnh Nhật Bản|tỉnh]] [[Ibaraki]], vùng [[Kantō]], [[Nhật Bản]] và là tỉnh lỵ của tỉnh này. |
|||
| name = Mito |
|||
| native_name = {{nobold|{{lang|ja|水戸市}}}} |
|||
| settlement_type = [[Thành phố trung tâm (Nhật Bản)|Thành phố]] |
|||
| image_skyline = Mito City Hall 2019.jpg |
|||
| image_size = 250px |
|||
| image_caption = Tòa thị chính Mito |
|||
| image_flag = Flag of Mito, Ibaraki.svg |
|||
| image_seal = Emblem of Mito, Ibaraki.svg |
|||
| image_map = Mito in Ibaraki Prefecture Ja.svg |
|||
| map_caption = Vị trí Mito trên bản đồ [[Ibaraki|tỉnh Ibaraki]] |
|||
| image_map1 = {{maplink|frame=yes|plain=yes|type=shape|stroke-width=2|stroke-color=#000000|zoom=9}} |
|||
| pushpin_map = Japan#Kantō#Ibaraki |
|||
| pushpin_map_caption = Vị trí Mito trên bản đồ Nhật Bản |
|||
| coordinates = {{coord|36|21|57|N|140|28|16.5|E|region:JP-08|display=it}} |
|||
| subdivision_type = Quốc gia |
|||
| subdivision_name = {{JPN}} |
|||
| subdivision_type1 = [[Danh sách vùng của Nhật Bản|Vùng]] |
|||
| subdivision_name1 = [[Kantō]] |
|||
| subdivision_type2 = [[Tỉnh của Nhật Bản|Tỉnh]] |
|||
| subdivision_name2 = [[Ibaraki]] |
|||
| leader_title = Thị trưởng |
|||
| leader_name = [[Takahashi Yasushi]] |
|||
| area_total_km2 = 217,3 |
|||
| population_total = 270.685 |
|||
| population_as_of = 1 tháng 10, 2020 |
|||
| population_density_km2 = auto |
|||
| timezone1 = [[Giờ tiêu chuẩn Nhật Bản|JST]] |
|||
| utc_offset1 = +9 |
|||
| postal_code_type = Mã bưu điện |
|||
| postal_code = 310-8610 |
|||
| blank_name_sec2 = Điện thoại |
|||
| blank_info_sec2 = 029-224-1111 |
|||
| blank1_name_sec2 = Địa chỉ tòa thị chính |
|||
| blank1_info_sec2 = 1-4-1 Chūō, Mito-shi, Ibaraki-ken 310−8610 |
|||
| website = {{Website chính thức}} |
|||
| module = {{Infobox place symbols|embedded=yes |
|||
| tree = [[Mơ (cây)|Prunus mume]] |
|||
| flower = [[Lespedeza]] |
|||
| bird = [[Chìa vôi trắng]] |
|||
}} |
|||
}} |
|||
{{Nihongo|'''Mito'''|{{ruby|水戸市|みとし}}|Mito-shi|hanviet=Thủy Hộ thị}} là [[Thành phố trung tâm (Nhật Bản)|thành phố]] và [[thủ phủ]] thuộc [[Ibaraki|tỉnh Ibaraki]], [[Nhật Bản]]. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 270.685 người và mật độ dân số là 1.200 người/km<sup>2</sup>.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.citypopulation.de/en/japan/ibaraki/_/08201__mito/|tựa đề=Mito (Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information|website=www.citypopulation.de|ngôn ngữ=en|url-status=live|ngày truy cập=2024-04-07}}</ref> Tổng diện tích thành phố là 217,3 km<sup>2</sup>. |
|||
Thành phố rộng 217,43 km<sup>2</sup>, ở vị trí trung tâm của tỉnh, và có 263.723 dân (ước ngày 1/8/2008). |
|||
== Địa lý == |
|||
Có 12 ga của 3 tuyến đường sắt đô thị trong đó ga trung tâm là Mito. |
|||
=== Đô thị lân cận === |
|||
*[[Ibaraki]] |
|||
**[[Hitachinaka, Ibaraki|Hitachinaka]] |
|||
**[[Kasama, Ibaraki|Kasama]] |
|||
**[[Naka, Ibaraki|Naka]] |
|||
**[[Ibaraki, Ibaraki|Ibaraki]] |
|||
**[[Ōarai, Ibaraki|Ōarai]] |
|||
**[[Shirosato, Ibaraki|Shirosato]] |
|||
=== Khí hậu === |
|||
Trong thành phố có 2 cơ sở giáo dục bậc [[đại học]], 2 cơ sở bậc cao đẳng. |
|||
{{Weather box |
|||
|width=auto |
|||
|collapsed = Y |
|||
|single line = Y |
|||
|metric first = Y |
|||
|location = Mito, Ibaraki |
|||
|Jan record high C = 23.8 |
|||
|Feb record high C = 24.3 |
|||
|Mar record high C = 25.9 |
|||
|Apr record high C = 31.0 |
|||
|May record high C = 33.4 |
|||
|Jun record high C = 34.5 |
|||
|Jul record high C = 38.4 |
|||
|Aug record high C = 38.4 |
|||
|Sep record high C = 36.8 |
|||
|Oct record high C = 33.1 |
|||
|Nov record high C = 26.2 |
|||
|Dec record high C = 25.0 |
|||
|Jan record low C = -12.0 |
|||
|Feb record low C = -12.7 |
|||
|Mar record low C = -9.0 |
|||
|Apr record low C = -3.5 |
|||
|May record low C = -0.1 |
|||
|Jun record low C = 7.3 |
|||
|Jul record low C = 10.2 |
|||
|Aug record low C = 12.7 |
|||
|Sep record low C = 7.9 |
|||
|Oct record low C = -0.5 |
|||
|Nov record low C = -4.7 |
|||
|Dec record low C = -8.2 |
|||
|precipitation colour = green |
|||
|Jan precipitation mm = 54.5 |
|||
|Feb precipitation mm = 53.8 |
|||
|Mar precipitation mm = 102.8 |
|||
|Apr precipitation mm = 116.7 |
|||
|May precipitation mm = 144.5 |
|||
|Jun precipitation mm = 135.7 |
|||
|Jul precipitation mm = 141.8 |
|||
|Aug precipitation mm = 116.9 |
|||
|Sep precipitation mm = 186.3 |
|||
|Oct precipitation mm = 185.4 |
|||
|Nov precipitation mm = 79.7 |
|||
|Dec precipitation mm = 49.6 |
|||
|year precipitation mm = 1367.7 |
|||
|Jan mean C = 3.3 |
|||
|Feb mean C = 4.1 |
|||
|Mar mean C = 7.4 |
|||
|Apr mean C = 12.3 |
|||
|May mean C = 17.0 |
|||
|Jun mean C = 20.3 |
|||
|Jul mean C = 24.2 |
|||
|Aug mean C = 25.6 |
|||
|Sep mean C = 22.1 |
|||
|Oct mean C = 16.6 |
|||
|Nov mean C = 10.8 |
|||
|Dec mean C = 5.6 |
|||
|year mean C = 14.1 |
|||
|Jan high C = 9.2 |
|||
|Feb high C = 9.8 |
|||
|Mar high C = 13.0 |
|||
|Apr high C = 17.8 |
|||
|May high C = 22.0 |
|||
|Jun high C = 24.5 |
|||
|Jul high C = 28.5 |
|||
|Aug high C = 30.0 |
|||
|Sep high C = 26.4 |
|||
|Oct high C = 21.2 |
|||
|Nov high C = 16.3 |
|||
|Dec high C = 11.4 |
|||
|year high C = 19.2 |
|||
|Jan low C = -1.8 |
|||
|Feb low C = -1.2 |
|||
|Mar low C = 2.1 |
|||
|Apr low C = 7.0 |
|||
|May low C = 12.5 |
|||
|Jun low C = 17.0 |
|||
|Jul low C = 21.0 |
|||
|Aug low C = 22.2 |
|||
|Sep low C = 18.6 |
|||
|Oct low C = 12.5 |
|||
|Nov low C = 5.9 |
|||
|Dec low C = 0.5 |
|||
|year low C = 9.7 |
|||
|Jan humidity = 63 |
|||
|Feb humidity = 63 |
|||
|Mar humidity = 66 |
|||
|Apr humidity = 70 |
|||
|May humidity = 74 |
|||
|Jun humidity = 81 |
|||
|Jul humidity = 82 |
|||
|Aug humidity = 81 |
|||
|Sep humidity = 81 |
|||
|Oct humidity = 79 |
|||
|Nov humidity = 75 |
|||
|Dec humidity = 68 |
|||
|year humidity = 74 |
|||
|Jan sun = 195.4 |
|||
|Feb sun = 174.3 |
|||
|Mar sun = 182.7 |
|||
|Apr sun = 183.5 |
|||
|May sun = 186.1 |
|||
|Jun sun = 137.8 |
|||
|Jul sun = 150.8 |
|||
|Aug sun = 179.4 |
|||
|Sep sun = 138.7 |
|||
|Oct sun = 140.6 |
|||
|Nov sun = 153.7 |
|||
|Dec sun = 178.0 |
|||
|year sun = 2000.8 |
|||
|Jan snow cm = 4 |
|||
|Feb snow cm = 6 |
|||
|Mar snow cm = 1 |
|||
|Apr snow cm = 0 |
|||
|May snow cm = 0 |
|||
|Jun snow cm = 0 |
|||
|Jul snow cm = 0 |
|||
|Aug snow cm = 0 |
|||
|Sep snow cm = 0 |
|||
|Oct snow cm = 0 |
|||
|Nov snow cm = 0 |
|||
|Dec snow cm = 1 |
|||
|year snow cm = 12 |
|||
|unit precipitation days = 0.5 mm |
|||
|Jan precipitation days = 5.5 |
|||
|Feb precipitation days = 6.0 |
|||
|Mar precipitation days = 10.5 |
|||
|Apr precipitation days = 11.3 |
|||
|May precipitation days = 12.2 |
|||
|Jun precipitation days = 13.0 |
|||
|Jul precipitation days = 12.5 |
|||
|Aug precipitation days = 9.4 |
|||
|Sep precipitation days = 11.8 |
|||
|Oct precipitation days = 12.0 |
|||
|Nov precipitation days = 8.0 |
|||
|Dec precipitation days = 5.9 |
|||
|year precipitation days = 118.1 |
|||
|source 1 = [[Cục Khí tượng Nhật Bản]]<ref>{{chú thích web |
|||
| url = https://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/index.php?prec_no=40&block_no=47629&year=&month=&day=&view= |
|||
| tựa đề = 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値) |
|||
| nhà xuất bản = [[Cục Khí tượng Nhật Bản]] |
|||
| ngày truy cập = 2021-05-19 |
|||
| ngôn ngữ = ja }}</ref> |
|||
}} |
|||
== |
== Giao thông == |
||
=== Đường sắt === |
|||
[http://www.city.mito.lg.jp/ Website chính thức của thành phố] |
|||
[[Tập tin:JR logo (east).svg|20px]] [[Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản|JR East]] - [[Tuyến Mito]] / [[Tuyến Jōban]] |
|||
* {{STN|Uchihara}} - {{STN|Akatsuka|Ibaraki}} - {{STN|Kairakuen}} - {{STN|Mito|Ibaraki}} |
|||
[[Tập tin:JR logo (east).svg|20px]] [[Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản|JR East]] – [[Tuyến Suigun]] |
|||
*{{STN|Mito|Ibaraki}} |
|||
[[Tập tin:KRT logo.png|20px]] [[Tuyến Ōarai Kashima]] |
|||
* {{STN|Mito|Ibaraki}} - {{STN|Higashi-Mito}} - {{STN|Tsunezumi}} |
|||
=== Cao tốc/Xa lộ === |
|||
<!--Tiêu bản--> |
|||
* {{jct|country=JPN|Exp|E6|dab1=J}} – [[Nút giao Mito]] |
|||
{{Rất sơ khai}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Exp|E50|dab1=K}} – [[Nút giao Minami-Mito]] |
|||
{{commonscat|Mito, Ibaraki}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Exp|E50|dab1=HM}} – [[Nút giao Mito-Ōarai]] |
|||
{{Các thành phố của Nhật Bản}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Route|6}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Route|50}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Route|51}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Route|118}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Route|123}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Route|124}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Route|245}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Route|349}} |
|||
* {{jct|country=JPN|Route|400}} |
|||
== Tham khảo == |
|||
<!--Phân loại--> |
|||
{{Tham khảo|30em}} |
|||
[[Thể loại:Đô thị đặc biệt của Nhật Bản]] |
|||
[[Thể loại:Ibaraki]] |
|||
{{Nhóm hộp điều hướng |
|||
<!--Interwiki--> |
|||
|danh sách = |
|||
{{Ibaraki}} |
|||
{{Các thành phố của Nhật Bản}} |
|||
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
|||
}} |
|||
[[Thể loại:Đô thị đặc biệt của Nhật Bản]] |
|||
[[id:Mito, Ibaraki]] |
|||
[[ |
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Ibaraki]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Mito, Ibaraki]] |
||
[[et:Mito]] |
|||
[[en:Mito, Ibaraki]] |
|||
[[es:Mito (Ibaraki)]] |
|||
[[fr:Mito]] |
|||
[[ko:미토 시]] |
|||
[[it:Mito (Ibaraki)]] |
|||
[[nl:Mito]] |
|||
[[ja:水戸市]] |
|||
[[pl:Mito]] |
|||
[[pt:Mito (Ibaraki)]] |
|||
[[ro:Mito, Ibaraki]] |
|||
[[fi:Mito]] |
|||
[[sv:Mito]] |
|||
[[tg:Мито]] |
|||
[[zh:水戶市]] |
Bản mới nhất lúc 12:43, ngày 23 tháng 7 năm 2024
Mito 水戸市 | |
---|---|
Tòa thị chính Mito | |
Vị trí Mito trên bản đồ tỉnh Ibaraki | |
Tọa độ: 36°21′57″B 140°28′16,5″Đ / 36,36583°B 140,46667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Takahashi Yasushi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 217,3 km2 (83,9 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 270,685 |
• Mật độ | 1,200/km2 (3,200/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 310-8610 |
Điện thoại | 029-224-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-4-1 Chūō, Mito-shi, Ibaraki-ken 310−8610 |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Chìa vôi trắng |
Hoa | Lespedeza |
Cây | Prunus mume |
Mito (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Mito, Ibaraki | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.8 (74.8) |
24.3 (75.7) |
25.9 (78.6) |
31.0 (87.8) |
33.4 (92.1) |
34.5 (94.1) |
38.4 (101.1) |
38.4 (101.1) |
36.8 (98.2) |
33.1 (91.6) |
26.2 (79.2) |
25.0 (77.0) |
38.4 (101.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.2 (48.6) |
9.8 (49.6) |
13.0 (55.4) |
17.8 (64.0) |
22.0 (71.6) |
24.5 (76.1) |
28.5 (83.3) |
30.0 (86.0) |
26.4 (79.5) |
21.2 (70.2) |
16.3 (61.3) |
11.4 (52.5) |
19.2 (66.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 3.3 (37.9) |
4.1 (39.4) |
7.4 (45.3) |
12.3 (54.1) |
17.0 (62.6) |
20.3 (68.5) |
24.2 (75.6) |
25.6 (78.1) |
22.1 (71.8) |
16.6 (61.9) |
10.8 (51.4) |
5.6 (42.1) |
14.1 (57.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −1.8 (28.8) |
−1.2 (29.8) |
2.1 (35.8) |
7.0 (44.6) |
12.5 (54.5) |
17.0 (62.6) |
21.0 (69.8) |
22.2 (72.0) |
18.6 (65.5) |
12.5 (54.5) |
5.9 (42.6) |
0.5 (32.9) |
9.7 (49.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −12.0 (10.4) |
−12.7 (9.1) |
−9.0 (15.8) |
−3.5 (25.7) |
−0.1 (31.8) |
7.3 (45.1) |
10.2 (50.4) |
12.7 (54.9) |
7.9 (46.2) |
−0.5 (31.1) |
−4.7 (23.5) |
−8.2 (17.2) |
−12.7 (9.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 54.5 (2.15) |
53.8 (2.12) |
102.8 (4.05) |
116.7 (4.59) |
144.5 (5.69) |
135.7 (5.34) |
141.8 (5.58) |
116.9 (4.60) |
186.3 (7.33) |
185.4 (7.30) |
79.7 (3.14) |
49.6 (1.95) |
1.367,7 (53.85) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 4 (1.6) |
6 (2.4) |
1 (0.4) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
1 (0.4) |
12 (4.7) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm) | 5.5 | 6.0 | 10.5 | 11.3 | 12.2 | 13.0 | 12.5 | 9.4 | 11.8 | 12.0 | 8.0 | 5.9 | 118.1 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 63 | 63 | 66 | 70 | 74 | 81 | 82 | 81 | 81 | 79 | 75 | 68 | 74 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 195.4 | 174.3 | 182.7 | 183.5 | 186.1 | 137.8 | 150.8 | 179.4 | 138.7 | 140.6 | 153.7 | 178.0 | 2.000,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] |
Giao thông
[sửa | sửa mã nguồn]Đường sắt
[sửa | sửa mã nguồn]JR East - Tuyến Mito / Tuyến Jōban
Cao tốc/Xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Jōban Expressway – Nút giao Mito
- Kita-Kantō Expressway – Nút giao Minami-Mito
- Higashi-Mito Road – Nút giao Mito-Ōarai
- Quốc lộ 6
- Quốc lộ 50
- Quốc lộ 51
- Quốc lộ 118
- Quốc lộ 123
- Quốc lộ 124
- Quốc lộ 245
- Quốc lộ 349
- Quốc lộ 400
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Mito (Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.