Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mito, Ibaraki”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: mr:मितो |
n r2.7.1) (robot Thêm: th:มิโตะ |
||
Dòng 83: | Dòng 83: | ||
[[sv:Mito]] |
[[sv:Mito]] |
||
[[tl:Mito, Ibaraki]] |
[[tl:Mito, Ibaraki]] |
||
[[th:มิโตะ]] |
|||
[[tg:Мито]] |
[[tg:Мито]] |
||
[[uk:Міто]] |
[[uk:Міто]] |
Phiên bản lúc 06:52, ngày 9 tháng 6 năm 2011
Mito 水戸市 | |
---|---|
— Thành phố đặc biệt — | |
City skyline over ume of Kairaku-en | |
Vị trí của Mito ở Ibaraki | |
Tọa độ: 36°22′B 140°28′Đ / 36,367°B 140,467°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Đặt tên theo | nước, cổng |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kōichi Katō |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 217,45 km2 (8,396 mi2) |
Dân số (June 1, 2010) | |
• Tổng cộng | 265,993 |
Múi giờ | UTC+9 |
310-8610 | |
Mã điện thoại | 29 |
Thành phố kết nghĩa | Anaheim, Takamatsu, Trùng Khánh, Hikone, Tsuruga |
- Cây | Ume |
- Hoa | Bush clover (hagi) |
- Chim | White Wagtail |
Điện thoại | 029−224−1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-4-1 Chūō, Mito-shi, Ibaraki-ken 310−8610 |
Website | Thành phố Mito |
Thành phố Mito (tiếng Nhật: 水戸市) là một đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Ibaraki, vùng Kantō, Nhật Bản và là tỉnh lỵ của tỉnh này.
Thành phố rộng 217,43 km2, ở vị trí trung tâm của tỉnh, và có 263.723 dân (ước ngày 1/8/2008).
Có 12 ga của 3 tuyến đường sắt đô thị trong đó ga trung tâm là Mito.
Trong thành phố có 2 cơ sở giáo dục bậc đại học, 2 cơ sở bậc cao đẳng.
Liên kết ngoài
Website chính thức của thành phố
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mito, Ibaraki.