Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mito, Ibaraki”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cải thiện bài viết.
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 13: Dòng 13:
| pushpin_map = Japan
| pushpin_map = Japan
| pushpin_map_caption = Vị trí Mito trên bản đồ Nhật Bản
| pushpin_map_caption = Vị trí Mito trên bản đồ Nhật Bản
| coordinates = {{coord|36|21|57|N|140|28|16.5|E|region:JP-08|display=it}}
| subdivision_type = Quốc gia
| subdivision_type = Quốc gia
| subdivision_name = {{JPN}}
| subdivision_name = {{JPN}}

Phiên bản lúc 13:20, ngày 7 tháng 4 năm 2024

Mito

水戸市
Tòa thị chính Mito
Tòa thị chính Mito
Flag of Mito
Cờ
Official seal of Mito
Huy hiệu
Vị trí Mito trên bản đồ tỉnh Ibaraki
Vị trí Mito trên bản đồ tỉnh Ibaraki
Map
Mito trên bản đồ Nhật Bản
Mito
Mito
Vị trí Mito trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 36°21′57″B 140°28′16,5″Đ / 36,36583°B 140,46667°Đ / 36.36583; 140.46667
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhIbaraki
Chính quyền
 • Thị trưởngTakahashi Yasushi
Diện tích
 • Tổng cộng217,3 km2 (83,9 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng270,685
 • Mật độ1,200/km2 (3,200/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
310-8610
Điện thoại029-224-1111
Địa chỉ tòa thị chính1-4-1 Chūō, Mito-shi, Ibaraki-ken 310−8610
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimChìa vôi trắng
HoaLespedeza
CâyPrunus mume

Mito (水戸市 (みとし) (Thủy Hộ thị) Mito-shi?)thành phốthủ phủ thuộc tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 270.685 người và mật độ dân số là 1.200 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 217,3 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Khí hậu

Tham khảo

  1. ^ “Mito (Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.