Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nakajima Ki-6”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: Thay thể loại using AWB |
Add 1 book for Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được (20230705)) #IABot (v2.0.9.5) (GreenC bot |
||
(Không hiển thị 3 phiên bản của 3 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
===Quân sự=== |
===Quân sự=== |
||
* [[Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản]] |
* [[Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản]] |
||
* |
*[[Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản|Không quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản]] |
||
* [[Không quân Mãn Châu quốc]] |
* [[Không quân Mãn Châu quốc]] |
||
Dòng 108: | Dòng 108: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
;Ghi chú |
;Ghi chú |
||
{{ |
{{tham khảo|30em}} |
||
;Tài liệu |
;Tài liệu |
||
{{refbegin}} |
{{refbegin}} |
||
*{{chú thích sách | last = Francillon, Ph.D. | first = René J. | year = 1979 | title = Japanese Aircraft of the Pacific War | publisher = Putnam & Company Ltd.| location = London| isbn = 0-370-30251-6}} |
*{{chú thích sách | last = Francillon, Ph.D. | first = René J. | year = 1979 | title = Japanese Aircraft of the Pacific War | publisher = Putnam & Company Ltd.| location = London| isbn = 0-370-30251-6}} |
||
*{{chú thích sách | last = Mikesh | first = Robert C.| |
*{{chú thích sách | last = Mikesh | first = Robert C.|others = Shorzoe Abe | year = 1990 | title = Japanese Aircraft, 1910-1941 | url = https://archive.org/details/japaneseaircraft0000mike | publisher = Naval Institute Press | location = Annapolis, MD | isbn = 1-55750-563-2}} |
||
{{refend}} |
{{refend}} |
||
Bản mới nhất lúc 22:33, ngày 6 tháng 7 năm 2023
Ki-6 | |
---|---|
Phiên bản dân sự của Ki-6 thuộc hãng Japan Air Transport | |
Kiểu | Máy bay vận tải/huấn luyện |
Nhà chế tạo | Nakajima Aircraft Company |
Nhà thiết kế | Robert B.C. Noorduyn |
Chuyến bay đầu | 1930 |
Vào trang bị | 1931 |
Sử dụng chính | Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản Không quân Mãn Châu quốc |
Nakajima Ki-6 (九五式二型練習機 Kyūgo-shiki nigata renshuki) là một phiên bản sản xuất theo giấy phép của loại máy bay vận tải Fokker Super Universal, do công ty Nakajima Aircraft Company Nhật Bản thực hiện vào thập niên 1930. Ban đầu nó được dùng làm máy bay chở khách, phiên bản quân sự được Lục quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng làm máy bay tải thương, vận tải và huấn luyện.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Nakajima Super Universal
- Vận tải dân sự
- Ki-6 (Máy bay huấn luyện Lục quân Kiểu 95)
- Phiên bản quân sự cho Lục quân Nhật Bản
- C2N1 (Máy bay trinh sát của hải quân)
- Phiên bản quân sự cho Hải quân Nhật Bản
- C2N2 (Máy bay trinh sát thủy phi cơ)
- Phiên bản quân sự cho Hải quân Nhật Bản
- Manshū Super Universal
- Vận tải quân sự và dân sự cho Mãn Châu quốc
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Dân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- Japan Air Transport (Nihon Kōkū Yusō Kabushiki Kaisha)
- Imperial Japanese Airways (Dai Nippon Kōkū Kabushiki Kaisha)
- Manchukuo National Airways
Quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-6)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Japanese AIrcraft, 1910-1941[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 6
- Chiều dài: 11,25 m (36 ft 11 in)
- Sải cánh: 15,44 m (50 ft 7,87 in)
- Chiều cao: 2,79 m (9 ft 2 in)
- Diện tích cánh: 37,37 m2 (402,26 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 1.640 kg (3.616 lb)
- Trọng lượng có tải: 2.820 kg (6.217 lb)
- Powerplant: 1 × Nakajima Kotobuki, 336 kW (450 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 245 km/h (152 mph)
- Tầm bay: 1.045 km (650 dặm)
- Trần bay: 6.000 m (19.685 ft)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Mikesh and Abe 1990, tr. 219–220.
- Tài liệu
- Francillon, Ph.D., René J. (1979). Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-30251-6.
- Mikesh, Robert C. (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe Abe. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.