Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Aram”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Add 1 book for Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được (20240805)) #IABot (v2.0.9.5) (GreenC bot
 
(Không hiển thị 4 phiên bản của 4 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin ngôn ngữ
{{Infobox Language
|name=Tiếng Aram
|name=Tiếng Aram
|nativename=ܐܵܪܵܡܝܼܬ ''Arāmît''
|nativename=ܐܵܪܵܡܝܼܬ ''Arāmît''
Dòng 38: Dòng 38:
<!-- The Linguasphere code is for future reference, if Linguasphere codes are put into the infobox. -->
<!-- The Linguasphere code is for future reference, if Linguasphere codes are put into the infobox. -->


'''Tiếng Aram''' (אַרָמָיָא ''Arāmāyā'', {{lang-syc|ܐܪܡܝܐ}}, {{lang-ar|آرامية}}) là một ngôn ngữ thuộc [[nhóm ngôn ngữ Semit]], nằm trong [[ngữ hệ Phi-Á]] (Afroasiatic). Tiếng Aram là một phần của nhánh ngôn ngữ tây bắc Semit, trong nhánh này còn có các ngôn ngữ Canaan như [[tiếng Hebrew]] và [[tiếng Phoenicia]]. Tiếng Aram có lịch sử khoảng 3000 năm. Nó xuất hiện khoảng giữa thế kỷ XI và thế kỷ IX TCN.
'''Tiếng Aram'''(אַרָמָיָא ''Arāmāyā'', {{lang-syc|ܐܪܡܝܐ}}, {{lang-ar|آرامية}}) là một ngôn ngữ thuộc [[nhóm ngôn ngữ Semit]], nằm trong [[ngữ hệ Phi-Á]] (Afroasiatic). Tiếng Aram là một phần của nhánh ngôn ngữ tây bắc Semit, trong nhánh này còn có các ngôn ngữ Canaan như [[tiếng Hebrew]] và [[tiếng Phoenicia]]. Tiếng Aram có lịch sử khoảng 3000 năm. Nó xuất hiện khoảng giữa thế kỷ XI và thế kỷ IX TCN.


==Tiếng Aram cổ đại ==
==Tiếng Aram cổ đại ==
Dòng 47: Dòng 47:
== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
* {{chú thích sách |last=Beyer |first=Klaus |year=1986 |title=The Aramaic language: its distribution and subdivisions |publisher=Vandenhoeck und Ruprecht |isbn=3525535732}}
* {{chú thích sách |last=Beyer |first=Klaus |year=1986 |title=The Aramaic language: its distribution and subdivisions |publisher=Vandenhoeck und Ruprecht |isbn=3525535732}}
* {{chú thích sách |last=Casey |first=Maurice |year=1998 |title=Aramaic sources of Mark's Gospel |publisher=Cambridge University Press |isbn=0521633141}}
* {{chú thích sách |last=Casey |first=Maurice |year=1998 |title=Aramaic sources of Mark's Gospel |url=https://archive.org/details/aramaicsourcesof0000case |publisher=Cambridge University Press |isbn=0521633141}}
* {{Cite encyclopedia|title=Aramaic| encyclopedia = The Eerdmans Bible Dictionary|publisher=William B Eerdmans|location=Grand Rapids, Michigan, USA |year=1975|isbn=0802824021}}
* {{Cite encyclopedia|title=Aramaic| encyclopedia = The Eerdmans Bible Dictionary|publisher=William B Eerdmans|location=Grand Rapids, Michigan, USA |year=1975|isbn=0802824021}}
* {{chú thích sách |last=Frank |first=Yitzchak |year=2003 |title=Grammar for Gemara & Targum Onkelos |url=https://archive.org/details/grammarforgemara0000fran |edition=(expanded edition) |publisher=Feldheim Publishers / Ariel Institute |isbn=1583306064}}
* {{chú thích sách |last=Frank |first=Yitzchak |year=2003 |title=Grammar for Gemara & Targum Onkelos |url=https://archive.org/details/grammarforgemara0000fran |edition=(expanded edition) |publisher=Feldheim Publishers / Ariel Institute |isbn=1583306064}}
Dòng 61: Dòng 61:
{{Tham khảo}}
{{Tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==
{{Thể loại Commons nội dòng}}
{{Commonscat-inline}}
* [http://www.ethnologue.com/show_family.asp?subid=90041 Ethnologue report for Aramaic]
* [http://www.ethnologue.com/show_family.asp?subid=90041 Ethnologue report for Aramaic]
* [http://www.omniglot.com/writing/aramaic.htm Omniglot written Aramaic/Proto-Hebrew outline]
* [http://www.omniglot.com/writing/aramaic.htm Omniglot written Aramaic/Proto-Hebrew outline]

Bản mới nhất lúc 23:47, ngày 6 tháng 8 năm 2024

Tiếng Aram
ܐܵܪܵܡܝܼܬ Arāmît
Phát âm[arɑmiθ], [arɑmit],
[ɑrɑmɑjɑ], [ɔrɔmɔjɔ]
Sử dụng tạiIran, Iraq, Israel, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ
Khu vựcTrung Đông, châu Âuchâu Mỹ.
Tổng số người nói2.200.000
Phân loạiPhi-Á
Hệ chữ viếtAbjad Aram, abjad Syriac, Hebrew, Bảng chữ cái Mandaic[1] and Bảng chữ cái Trung Quốc[2]
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3tùy trường hợp:
arc – Tiếng Aram Đế quốc và Chính thức (700-300 TCN)
oar – Old Aramaic (before 700 BCE)
aii – Assyrian Neo-Aramaic
aij – Lishanid Noshan
amw – Western Neo-Aramaic
bhn – Bohtan Neo-Aramaic
bjf – Barzani Jewish Neo-Aramaic
cld – Chaldean Neo-Aramaic
hrt – Hértevin
huy – Hulaulá
jpa – Jewish Palestinian Aramaic
kqd – Koy Sanjaq Surat
lhs – Mlahsô
lsd – Lishana Deni
mid – Modern Mandaic
myz – Classical Mandaic
sam – Samaritan Aramaic
syc – Syriac (classical)
syn – Senaya
tmr – Jewish Babylonian Aramaic
trg – Lishán Didán
tru – Turoyo
Glottologaram1259[3]

Tiếng Aram(אַרָמָיָא Arāmāyā, tiếng Syriac cổ điển: ܐܪܡܝܐ, tiếng Ả Rập: آرامية) là một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Semit, nằm trong ngữ hệ Phi-Á (Afroasiatic). Tiếng Aram là một phần của nhánh ngôn ngữ tây bắc Semit, trong nhánh này còn có các ngôn ngữ Canaan như tiếng Hebrewtiếng Phoenicia. Tiếng Aram có lịch sử khoảng 3000 năm. Nó xuất hiện khoảng giữa thế kỷ XI và thế kỷ IX TCN.

Tiếng Aram cổ đại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Aram trung đại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Aram hiện đại

[sửa | sửa mã nguồn]

Những người nói nhiều nhất các phương ngữ Aram ngày nay chủ yếu là người Assyria

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Beyer, Klaus (1986). The Aramaic language: its distribution and subdivisions. Vandenhoeck und Ruprecht. ISBN 3525535732.
  • Casey, Maurice (1998). Aramaic sources of Mark's Gospel. Cambridge University Press. ISBN 0521633141.
  • “Aramaic”. The Eerdmans Bible Dictionary. Grand Rapids, Michigan, USA: William B Eerdmans. 1975. ISBN 0802824021.
  • Frank, Yitzchak (2003). Grammar for Gemara & Targum Onkelos . Feldheim Publishers / Ariel Institute. ISBN 1583306064.
  • Heinrichs, Wolfhart (ed.) (1990). Studies in Neo-Aramaic. Atlanta, Georgia: Scholars Press. ISBN 1555404308.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  • Nöldeke, Theodor (2001). Compendious Syriac Grammar. Winona Lake: Eisenbrauns. ISBN 1575060507.
  • Richard, Suzanne (2003). Near Eastern Archaeology: A Reader . EISENBRAUNS. ISBN 1575060833, 9781575060835 Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).
  • Rosenthal, Franz (1995). A Grammar of Biblical Aramaic (ấn bản thứ 6). Otto Harrassowitz, Wiesbaden. ISBN 3447035900.
  • Sokoloff, Michael (2002). A Dictionary of Jewish Babylonian Aramaic. Ramat Gan: Bar-Ilan UP; Johns Hopkins UP. ISBN 9652262609.
  • Sokoloff, Michael (2002). A Dictionary of Jewish Palestinian Aramaic (ấn bản thứ 2). Bar-Ilan UP; Johns Hopkins UP. ISBN 9652261017.
  • Stevenson, William B. (1962). Grammar of Palestinian Jewish Aramaic (ấn bản thứ 2). Clarendon Press. ISBN 0198154194.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Aramaic Text in Demotic Script: The Liturgy of a New Year's Festival Imported from Bethel to Syene by Exiles from Rash - On JSTOR
  2. ^ Manichaean Aramaic in the Chinese Hymnscroll
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tiếng Aram”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Aramaic language tại Wikimedia Commons