Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

156 Xanthippe

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
156 Xanthippe
Khám phá[1]
Khám phá bởiJohann Palisa
Nơi khám pháĐài quan sát Hải quân Áo
Ngày phát hiện22 tháng 11 năm 1875
Tên định danh
(156) Xanthippe[2]
Phiên âm/zænˈθɪp/[6]
Đặt tên theo
Xanthippe
(vợ của Sokrates)[3]
A875 WA; 1901 SA;
1902 VA; 1936 FG1;
1942 RP; 1949 BN
Vành đai chính[1][4] · (ở giữa)
background[5]
Đặc trưng quỹ đạo[4]
Kỷ nguyên 23 tháng 3 năm 2018
(JD 2.458.200,5)
Tham số bất định 0
Cung quan sát44.176 ngày (120,95 năm)
Điểm viễn nhật3,3475 AU
Điểm cận nhật2,1069 AU
2,7272 AU
Độ lệch tâm0,2274
4,50 năm (1645 ngày)
34,237°
0° 13m 7.68s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo9,7818°
241,83°
338,29°
Trái Đất MOID1,10632 AU (165,503 Gm)
Sao Mộc MOID1,66481 AU (249,052 Gm)
TJupiter3,298
Đặc trưng vật lý
Đường kính trung bình
Khối lượng(6,49±3,71)×1018 kg[11]
Mật độ trung bình
7,86±4,57 g/cm3[11]

Xanthippe /zænˈθɪp/ (định danh hành tinh vi hình: 156 Xanthippe) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính. Thành phần cấu tạo của nó bằng cacbonat nên có bề mặt hết sức tối. Ngày 22 tháng 11 năm 1875, nhà thiên văn học người Áo Johann Palisa phát hiện tiểu hành tinh Xanthippe khi ông thực hiện quan sát tại Đài quan sát Hải quân ÁoPula, ở khu vực ngày nay là Croatia.[1] và đặt tên nó theo Xanthippe, vợ của nhà triết học Hy Lạp Sokrates.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “156 Xanthippe”. Minor Planet Center. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “Xantippe”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.)
  3. ^ a b Schmadel, Lutz D. (2007). “(156) Xanthippe”. Dictionary of Minor Planet Names – (156) Xanthippe. Springer Berlin Heidelberg. tr. 29. doi:10.1007/978-3-540-29925-7_157. ISBN 978-3-540-00238-3.
  4. ^ a b c d e f g “JPL Small-Body Database Browser: 156 Xanthippe” (2018-03-06 last obs.). Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ “Asteroid 156 Xanthippe”. Small Bodies Data Ferret. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  6. ^ Benjamin Smith (1903) The Century Dictionary and Cyclopedia
  7. ^ a b c Pravec, Petr; Harris, Alan W.; Kusnirák, Peter; Galád, Adrián; Hornoch, Kamil (tháng 9 năm 2012). “Absolute magnitudes of asteroids and a revision of asteroid albedo estimates from WISE thermal observations”. Icarus. 221 (1): 365–387. Bibcode:2012Icar..221..365P. doi:10.1016/j.icarus.2012.07.026.
  8. ^ a b c “LCDB Data for (156) Xanthippe”. Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  9. ^ a b c Mainzer, A.; Grav, T.; Masiero, J.; Hand, E.; Bauer, J.; Tholen, D.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2011). “NEOWISE Studies of Spectrophotometrically Classified Asteroids: Preliminary Results”. The Astrophysical Journal. 741 (2): 25. arXiv:1109.6407. Bibcode:2011ApJ...741...90M. doi:10.1088/0004-637X/741/2/90. (catalog)
  10. ^ a b c Usui, Fumihiko; Kuroda, Daisuke; Müller, Thomas G.; Hasegawa, Sunao; Ishiguro, Masateru; Ootsubo, Takafumi; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2011). “Asteroid Catalog Using Akari: AKARI/IRC Mid-Infrared Asteroid Survey”. Publications of the Astronomical Society of Japan. 63 (5): 1117–1138. Bibcode:2011PASJ...63.1117U. doi:10.1093/pasj/63.5.1117. (online, AcuA catalog p. 153)
  11. ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73 (1): 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009 See Table 1.
  12. ^ a b c Tedesco, E. F.; Noah, P. V.; Noah, M.; Price, S. D. (tháng 10 năm 2004). “IRAS Minor Planet Survey V6.0”. NASA Planetary Data System. 12: IRAS-A-FPA-3-RDR-IMPS-V6.0. Bibcode:2004PDSS...12.....T. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019.
  13. ^ a b c Nugent, C. R.; Mainzer, A.; Bauer, J.; Cutri, R. M.; Kramer, E. A.; Grav, T.; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2016). “NEOWISE Reactivation Mission Year Two: Asteroid Diameters and Albedos”. The Astronomical Journal. 152 (3): 12. arXiv:1606.08923. Bibcode:2016AJ....152...63N. doi:10.3847/0004-6256/152/3/63.
  14. ^ a b c Nugent, C. R.; Mainzer, A.; Masiero, J.; Bauer, J.; Cutri, R. M.; Grav, T.; và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2015). “NEOWISE Reactivation Mission Year One: Preliminary Asteroid Diameters and Albedos”. The Astrophysical Journal. 814 (2): 13. arXiv:1509.02522. Bibcode:2015ApJ...814..117N. doi:10.1088/0004-637X/814/2/117.
  15. ^ a b c d Masiero, Joseph R.; Mainzer, A. K.; Grav, T.; Bauer, J. M.; Cutri, R. M.; Nugent, C.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2012). “Preliminary Analysis of WISE/NEOWISE 3-Band Cryogenic and Post-cryogenic Observations of Main Belt Asteroids”. The Astrophysical Journal Letters. 759 (1): 5. arXiv:1209.5794. Bibcode:2012ApJ...759L...8M. doi:10.1088/2041-8205/759/1/L8.
  16. ^ a b Behrend, Raoul. “Asteroids and comets rotation curves – (156) Xanthippe”. Geneva Observatory. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  17. ^ a b Harris, A. W.; Young, J. W. (tháng 10 năm 1989). “Asteroid lightcurve observations from 1979-1981”. Icarus. 81 (2): 314–364. Bibcode:1989Icar...81..314H. doi:10.1016/0019-1035(89)90056-0. ISSN 0019-1035.
  18. ^ Debehogne, H.; de Sanctis, G.; Zappala, V. (tháng 4 năm 1982). “Photoelectric photometry of three dark asteroids”. Astronomy and Astrophysics. 108 (1): 197–200. Bibcode:1982A&A...108..197D.
  19. ^ Veres, Peter; Jedicke, Robert; Fitzsimmons, Alan; Denneau, Larry; Granvik, Mikael; Bolin, Bryce; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2015). “Absolute magnitudes and slope parameters for 250,000 asteroids observed by Pan-STARRS PS1 - Preliminary results”. Icarus. 261: 34–47. arXiv:1506.00762. Bibcode:2015Icar..261...34V. doi:10.1016/j.icarus.2015.08.007.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]