Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Brian Krause

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brian Krause
Krause ở Hội nghị Điện ảnh và Truyện tranh Luân Đôn tháng 7 năm 2012
SinhBrian Jeffrey Krause[1]
1 tháng 2, 1969 (55 tuổi)
El Toro, California, Hoa Kỳ
Quốc tịch Mỹ
Phối ngẫuBeth Bruce (1996–2000)
Websitewww.briankrause.us

Brian Jeffrey Krause (sinh ngày 1 tháng 2 năm 1969) là một diễn viên và nhà biên kịch người Mỹ. Anh được biết đến qua vai diễn Leo Wyatt trong sê-ri phim Phép thuật của đài The WB (1998-2006).

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Lý lịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Brian sinh ra ở El Toro, California, là con trai của Alice và Jeff Krause. Anh là con trai út trong gia đình có hai con. Anh của Brian là Patrick Krause. Brian lớn lên ở Nam California và tham gia diễn xuất đầu tiên với vai R. J. Adams trong The Actors Workshop khi còn đang học Trung học như một cách để chống lại nhưng tên đầu gấu ở lớp Vật lý. Khi còn là thiếu niên, Brian có học ka-ra-tê và theo học tại trường El Toro High School. Anh tốt nghiệp năm 1987. Brian tiếp tục việc học ở Orange Coast College. Anh đã chơi và đạt nhiều thành tích cho trường ở bộ môn bóng đá, ghi được 4 bàn thắng với vai trò là trung vệ và tiền đạo.

Nghề nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Krause đóng vai một học sinh trong sê-ri phim truyền hình "TV 101" năm 1989. Sau đó, anh tham gia diễn xuất trong một vài bộ phim như "Match Point", "American Eyes" của đài CBS Schoolbreak Special và "An American Summer", trước khi tiếp nhận vai chính Richard Lestrange trong bộ phim "Return to the Blue Lagoon". Brian cũng đóng vai chính trong bộ phim "Bandit" trước khi nổi tiếng qua vai diễn Leo Wyatt trong sê-ri phim truyền hình "Phép thuật" (1998-2006). Lúc đầu, Brian thử vai Andy Trudeau, nhưng sau đó được nhận vào vai anh thợ sửa chữa Leo Wyatt đáng yêu của Piper. Brian xuất hiện trong cả phần 8 của sê-ri "Phép thuật". Sau khi "Phép thuật" đóng máy, anh cũng xuất hiện trong các phim truyền hình và show diễn trên TV như "Mad Men" và "The Closer". Anh cũng tham gia lồng tiếng cho một vai nhỏ trong trò chơi L.A. Noire. Brian cũng xuất hiện trên YouTube trong sê-ri Chad Vader, ở phần 4 tập 4 "The Return of Brian", đóng vai chính anh, là một nhân viên cũ của Empire Market. Video này đã được đăng lên ngày 10, tháng 7 năm 2012.

Diễn xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Vai diễn Ghi chú
1991 An American Summer Joey
Return to the Blue Lagoon Richard Lestrange
tháng 12 Tim Mitchell
1992 Sleepwalkers Charles Brady
1993 The Liars' Club Pat
1994 Family Album Greg Thayer Phim truyền hình
1995 Naked Souls Edward
Extreme Blue Bart
Breaking Free Clay Nelson
1996 Mind Games Matt Jarvis
1998 Get a Job Mike
1999 Dreamers Pete
Trash Will Fowler
2000 The Party Người chồng
2005 In the Blink of an Eye Jay
2006 To Kill a Mockumentary Danson
2007 Protecting the King Jeff
2008 Jack Rio Billy Rafferty
Warbirds Jack Toller
Triloquist Thanh tra
Beyond Loch Ness James Murphy
The Thacker Case Jason Michaels
A Seductress in My Blouse Michael Taylor
2009 Desertion Brandon
Nowhere to Hide Edward Crane
Growth Marco
2012: Supernova Kelvin
The Gods of Circumstance Jim Jeff Jones
Hospital Daughter Dr. Tyler Stevenson
2010 The Secrets of Valleyoaks Cave Jason Patterson
TBK: The Toolbox Murders Thanh tra Shane Cole
You're So Cupid Daniel Valentine
Breaking into Hell Dale Wilkinson
Cyrus Cyrus Dancer
2011 Camel Spiders N/A

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Vai diễn Ghi chú
1990 Ann Jillian Tom Tập phim: "Love: 15", "The Crush"
1993 Tales from the Crypt Tex Crandall Tập phim: "House of Horror"
1995 Walker, Texas Ranger Billy Kramer Tập phim: "Collision Course"
1996 High Tide Scott Wilson Tập phim: "Killshot"
1997–1998 Another World Matt Cory Suốt sê-ri
1998–2006 Charmed Leo Wyatt Suốt sê-ri
2007 CSI: Miami Robert Whitten Tập phim: "Cyber-lebrity"
2008 The Closer Tom Merrick Tập phim: "Controlled Burn"
2008 Mad Men Kess Tập phim: "The Mountain King"
2010 Castle Cha Aaron Lowe Tập phim: "Under The Gun"

Phim truyền hình khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Vai diễn Ghi chú
1989 Match Point Bart
1990 CBS Schoolbreak Special: "American Eyes" Matt Henderson
1994 Bandit: Bandit's Silver Angel Lynn
1994 Bandit: Beauty and the Bandit Lynn
1994 Bandit: Bandit Bandit Lynn
1994 Bandit: Bandit Goes Country Lynn
2006 Ties That Bind David
2007 Devil's Diary Cha Mark Mulligan
2010 Next Stop Murder Jeff
Năm Tên Vai diễn Ghi chú
2012 Chad Vader (Chính mình)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Biography”. BrianKrause.us. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2007.

Các liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]