Euphractus sexcinctus
Euphractus sexcinctus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cingulata |
Họ (familia) | Dasypodidae |
Chi (genus) | Euphractus Wagler, 1830 |
Loài (species) | E. sexcinctus |
Danh pháp hai phần | |
Euphractus sexcinctus (Linnaeus, 1758)[2] | |
Phạm vi phân bố |
Euphractus sexcinctus[3][4][5][6] là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.[2] Loài này thường có chiều dài thân và đầu 40–50 cm và cân nặng 3,2 đến 6,5 kg. Vỏ sừng có màu vàng nhạt đến nâu dỏ với các vảy cùng chiều dài. Chân trước có 5 ngón chân có vuốt phát triển vừa. Chúng là loài đào để sinh sống và rình con mồi từ trong hang. Chúng thường cảnh giác cao và thường sinh sống một mình. Là loài ăn tạp, chúng ăn côn trùng, kiến, xác chết và nhiều bộ phận cây cối. Do khả năng nhìn kém, chúng dựa vào khứu giác để phát hiện con mồi và kẻ thù. Chúng sinh sản quanh năm, thời gian mang thai từ 60-64 ngày, mỗi lứa đẻ một đến ba con. Con non trưởng thành sau chín tháng. Loài này sinh sống ở thảo nguyên, rừng nguyên sinh và thứ cấp, cerrado, cây bụi, rừng rụng lá. Khá phổ biến, phạm vi của nó kéo dài từ Brazil và Nam Suriname ở phía đông bắc qua Bolivia, Paraguay và Uruguay vào miền bắc Argentina ở phía đông nam. IUCN phân loại nó như là loài ít quan tâm, và không có mối đe dọa lớn đối với sự tồn tại của chúng.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- E. s. boliviae
- E. s. flavimanus
- E. s. setosus
- E. s. sexcinctus
- E. s. tucumanus
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cuellar, E. & Members of the IUCN SSC Edentate Specialist Group (2008). Euphractus sexcinctus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Euphractus sexcinctus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Wilson, Don E., and DeeAnn M. Reeder, eds. (1992), Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, 2nd ed., 3rd printing
- ^ (1998), website, Mammal Species of the World
- ^ Wilson, Don E., and DeeAnn M. Reeder, eds. (2005), Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, 3rd ed., vols. 1 & 2
- ^ Wilson, Don E., and F. Russell Cole (2000), Common Names of Mammals of the World
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Euphractus sexcinctus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Euphractus sexcinctus tại Wikimedia Commons
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Euphractus
- Động vật được mô tả năm 1758
- Động vật Suriname
- Động vật có vú Argentina
- Động vật có vú Bolivia
- Động vật có vú Brasil
- Động vật có vú Paraguay
- Động vật có vú Uruguay
- Động vật có vú Nam Mỹ
- Động vật có vú Suriname
- Dasypodidae
- Động vật Amazon
- Động vật Cerrado
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Sơ khai Lớp Thú