Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Gerard Moreno Balagueró

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Gerard Moreno)
Gerard Moreno
Gerard với đội tuyển Tây Ban Nha năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Gerard Moreno Balagueró
Ngày sinh 7 tháng 4, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Santa Perpètua, Tây Ban Nha
Chiều cao 1,77 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Villarreal
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2001 Damm
2001–2007 Espanyol
2007–2010 Badalona
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Villarreal C 39 (34)
2011–2013 Villarreal B 29 (13)
2012–2015 Villarreal 40 (10)
2013–2014Mallorca (mượn) 31 (11)
2015–2018 Espanyol 107 (36)
2018– Villarreal 103 (49)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014– Catalonia 3 (1)
2019– Tây Ban Nha 18 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 5 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024

Gerard Moreno Balagueró (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1992) là cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha chơi cho câu lạc bộ Villarreal ở vị trí tiền đạo và là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 26 tháng 5 năm 2021[1]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Villarreal C 2010–11 Tercera División 39 34 39 34
Villarreal B 2010-11 Segunda División 1 0 1 0
2011-12 4 1 4 1
2012–13 Segunda División B 3 0 3 0
Villarreal 2012-13 Segunda División 14 3 0 0 14 3
Tổng cộng 61 38 0 0 61 38
Villarreal 2014–15 La Liga 26 7 6 5 7 4 39 16
Espanyol 2015-16 La Liga 32 7 4 0 36 7
2016-17 La Liga 37 13 1 0 38 13
2017-18 La Liga 38 16 6 3 44 19
Tổng cộng 107 36 11 3 118 39
Villarreal 2018–19 La Liga 35 8 3 1 11 4 49 13
2019–20 La Liga 35 18 2 2 37 20
2020–21 La Liga 33 23 1 0 12 7 46 30
Tổng cộng 103 49 6 3 23 11 132 63
Mallorca (mượn) 2013-14 Segunda División 31 11 1 1 32 12
Tổng cộng sự nghiệp 349 153 24 12 30 15 403 180

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[2]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Tây Ban Nha 2019 3 3
2020 6 1
2021 8 1
2022 1 0
Tổng cộng 18 5

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2019[2]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 15 tháng 11 năm 2019 Sân vận động Ramón de Carranza, Cádiz, Tây Ban Nha  Malta 6–0 7–0 Vòng loại Euro 2020
2 18 tháng 11 năm 2019 Wanda Metropolitano, Madrid, Tây Ban Nha  România 2–0 5–0
3 3–0
4 14 tháng 11 năm 2020 St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ  Thụy Sĩ 1–1 1–1 UEFA Nations League 2020–21
5 31 tháng 3 năm 2021 Sân vận động La Cartuja, Seville, Tây Ban Nha  Kosovo 3–1 3–1 Vòng loại World Cup 2022

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Villarreal

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gerard Moreno Balagueró tại Soccerway
  2. ^ a b “Gerard Moreno”. European Football. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.