Le Landin
- Afrikaans
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Shqip
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Le Landin | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Eure |
Quận | Bernay |
Tổng | Routot |
Xã (thị) trưởng | Michel Dezellus (2014-2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 1–144 m (3,3–472,4 ft) (bình quân 144 m (472 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 3,15 km2 (1,22 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 193 (2014) |
- Mật độ | 61/km2 (160/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 27363/ 27350 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Le Landin là một xã thuộc tỉnh Eure trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 260 | — |
1800 | 254 | −2.3% |
1806 | 261 | +2.8% |
1821 | 227 | −13.0% |
1831 | 246 | +8.4% |
1836 | 254 | +3.3% |
1841 | 245 | −3.5% |
1846 | 493 | +101.2% |
1851 | 270 | −45.2% |
1856 | 334 | +23.7% |
1861 | 271 | −18.9% |
1866 | 284 | +4.8% |
1872 | 240 | −15.5% |
1876 | 238 | −0.8% |
1881 | 210 | −11.8% |
1886 | 190 | −9.5% |
1891 | 192 | +1.1% |
1896 | 176 | −8.3% |
1901 | 167 | −5.1% |
1906 | 139 | −16.8% |
1911 | 144 | +3.6% |
1921 | 122 | −15.3% |
1926 | 125 | +2.5% |
1931 | 90 | −28.0% |
1936 | 96 | +6.7% |
1946 | 115 | +19.8% |
1954 | 121 | +5.2% |
1962 | 100 | −17.4% |
1968 | 108 | +8.0% |
1975 | 96 | −11.1% |
1982 | 103 | +7.3% |
1990 | 160 | +55.3% |
1999 | 151 | −5.6% |
2004 | 160 | +6.0% |
2006 | 160 | +0.0% |
2007 | 167 | +4.4% |
2008 | 173 | +3.6% |
2009 | 180 | +4.0% |
2010 | 178 | −1.1% |
2011 | 185 | +3.9% |
2012 | 188 | +1.6% |
2013 | 190 | +1.1% |
2014 | 193 | +1.6% |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]