Montanoa echinacea
Giao diện
Montanoa echinacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Asteroideae |
Tông (tribus) | Heliantheae |
Phân tông (subtribus) | Montanoinae |
Chi (genus) | Montanoa |
Loài (species) | M. echinacea |
Danh pháp hai phần | |
Montanoa echinacea S.F.Blake, 1937[1] |
Montanoa echinacea là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sidney Fay Blake mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.[1][2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài bản địa tây nam và đông nam México, Guatemala, Honduras.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Sidney Fay Blake, 1937. New Asteraceae from Guatemala and Costa Rica collected by A. F. Skutch. Brittonia 2(4): 329–361, xem trang 345.
- ^ The Plant List (2010). “Montanoa echinacea”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ Montanoa echinacea trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 11-7-2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Montanoa echinacea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Montanoa echinacea tại Wikispecies