Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Tỉnh của Jordan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Tỉnh (Jordan))

Jordan gồm 12 tỉnh (muhafazah) theo hệ thống phân chia hành chính của Bộ Nội vụ Jordan. Năm 1994, bốn tỉnh mới được thành lập: Jerash, Ajloun, MadabaAqaba. Tỉnh Jerash và tỉnh Ajloun được tách ra từ tỉnh Irbid, tỉnh Madaba được tách ra từ tỉnh Amman và tỉnh Aqaba được tách ra từ tỉnh Ma'an. Các tỉnh được chia tiếp thành các huyện (liwa) và thường được chia tiếp thành phó huyện (qda).[1]

Về mặt địa lý, các tỉnh của Jordan thuộc một trong ba vùng: Bắc, Trung và Nam. Ba vùng địa lý không được phân theo diện tích hoặc dân số mà theo kết nối và khoảng cách địa lý giữa các trung tâm dân cư. Vùng Nam tách khỏi vùng Trung qua dãy núi Moab tại tỉnh Karak. Các trung tâm dân cư của vùng Trung và vùng Bắc tách biệt về địa lý qua các các dãy núi của tỉnh Jerash. Về mặt xã hội, các trung tâm dân cư Amman, Salt, ZarqaMadaba tạo thành một vùng đô thị lớn, tương tác về kinh doanh tại các thành phố này chịu ảnh hưởng của Amman; còn các thành phố Jerash, AjlounMafraq hầu hết chịu ảnh hưởng từ thành phố Irbid.

Các tỉnh của Jordan
Các tỉnh của Jordan
Tuỉnh Diện tích[2] (km²) Dân số[3] Đô thị[3] Nông thôn[3] Mật độ[2] (người/km²) Thủ phủ
1 Irbid 1.572 1.137.100 943.000 194.100 723,4 Irbid
2 Ajloun 420 146.900 111.500 35.400 350,1 Ajloun
3 Jerash 410 191.700 120.100 71.600 467,8 Jerash
4 Mafraq 26.551 300.300 117.800 182.500 11,3 Mafraq
Vùng Bắc 28.953 1.776.000 1.292.400 483.600 61,3
5 Balqa 1.120 428.000 307.400 120.600 382,0 Salt
6 Amman 7.579 2.473.400 2.325.500 147.900 326,3 Amman
7 Zarqa 4.761 951.800 899.800 52.000 199,9 Zarqa
8 Madaba 940 159.700 114.000 45.700 170,0 Madaba
Vùng Trung 14.400 4.012.900 3.646.700 366.200 278,7
9 Karak 3.495 249.100 87.200 161.900 71,3 Al Karak
10 Tafilah 2.209 89.400 63.800 25.600 40,5 Tafilah
11 Ma'an 32.832 121.400 66.600 54.800 3,7 Ma'an
12 Aqaba 6.905 139.200 119.700 19.500 20,2 Aqaba
Vùng Nam 45.441 599.100 337.300 261.800 13,2
Tổng 88.794 6.388.000 5.276.400 (82,6%) 1.111.600 (17,4%) 71,9

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Annex B: Analysis of the municipal sector” (PDF). Third Tourism Development Project, Secondary Cities Revitalization Study. Ministry of Antiquities and Tourism, Hashemite Kingdom of Jordan. ngày 24 tháng 5 năm 2005. tr. 4. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ a b “Estimated Population of the Kingdom, Area (Km2) and Population Density by Governorate, at End-year 2012” (PDF). Department of Statistics - Jordan. 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ a b c “Estimated Population of the Kingdom by Urban* and Rural, at End-year 2012” (PDF). Department of Statistics - Jordan. 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2013.