Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Xalapa

(Đổi hướng từ Xalapa-Enríquez)
Xalapa
Xalapa-Enríquez
—  Municipio và thành phố  —
Huy hiệu của Xalapa
Huy hiệu
Tên hiệu: La Ciudad de las Flores
("Thành phố của những bông hoa")
Xalapa trên bản đồ Thế giới
Xalapa
Xalapa
Quốc gia México
BangVeracruz
Thành lập1313
Quyền thành phố1791
Diện tích
 • Municipio và thành phố118,45 km2 (45,73 mi2)
Độ cao1.417 m (4,649 ft)
Dân số (ước tính 2009)
 • Municipio và thành phố525.147
 • Vùng đô thị809.206
Múi giờCST (UTC−6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC−5)
91000 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã điện thoại228 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thành phố kết nghĩaOmaha, Puebla, Covina, Antigua Guatemala, Matamoros, Toluca, Veracruz, Torreón, Ambato Sửa dữ liệu tại Wikidata
Trang webwww.xalapa.gob.mx

Xalapa (thường viết thành Jalapa, phát âm tiếng Tây Ban Nha[xaˈlapa]  ( nghe); tiếng Anh: /həˈlɑːpə/;[1] tên chính thức Xalapa-Enríquez [xaˈlapa enˈrikes]) là thủ phủ bang Veracruz. Municipio Xalapa có diện tích 118,45 km². Xalapa nằm gần trung tâm bang Veracruz và là thành phố lớn thứ nhì sau Veracruz phía đông nam.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Cái tên Xalapa bắt nguồn từ tiếng Nahuatl, xālli [ʃaːlːi] "cát" và āpan [aːpan] "chỗ [có] nước", nghĩa nôm na là "dòng suối giữa cát". Nó được đọc là [ʃalaːpan] trong tiếng Nahuatl cổ điển, âm /ʃ/ được viết thành x trong tiếng Tây Ban Nha thế kỷ XVI.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Xalapa, Veracruz
Biểu đồ khí hậu (giải thích)
123456789101112
 
 
42
 
 
22
11
 
 
38
 
 
23
11
 
 
46
 
 
27
14
 
 
61
 
 
27
16
 
 
121
 
 
28
17
 
 
328
 
 
26
16
 
 
203
 
 
25
16
 
 
171
 
 
26
16
 
 
270
 
 
26
16
 
 
105
 
 
25
15
 
 
67
 
 
24
14
 
 
50
 
 
23
12
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm
Nguồn: [2]
Paseo de los Lagos ở Xalapa

Xalapa có khí hậu cao nguyên cận nhiệt (Cfb) gần chuyển sang khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Cfa) theo phân loại khí hậu Köppen. Khí hậu Xalapa khá ẩm ướt và mát mẻ do nằm ở độ cao 1400 m trên mực nước biển. Nhiệt độ có dao động, đạt tận 37.3 °C nhưng có khi hạ xuống 0-10 °C, tuy vậy nói chung nhiệt độ ổn định, trung bình năm là 18 °C. Khí trời Xalapa trở ấm vào tháng Ba và đạt đỉnh vào tháng Năm, khi trung bình cao đạt 28 °C còn trung bình thấp 17 °C. Mùa lạnh là tháng 12 đến tháng Hai, với trung bình thấp 11 °C và trung bình cao 22 °C.

Lượng mưa trung bình năm là 1509,1 mm.[3] Những tháng lạnh mùa đông là ít mưa hơn cả, Xalapa trung bình chỉ nhận 42 mm mưa vào tháng Một, 38 mm vào tháng Hai. Lúc tờ mờ sáng, Xalapa hay có sương, cho thấy bầu không khí miền núi đặc trưng. Mưa tập trung vào mùa hè, nhất là tháng Sáu (trung bình 328 mm chỉ trong tháng này).

Dữ liệu khí hậu của Xalapa (1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32.4
(90.3)
33.4
(92.1)
37.4
(99.3)
37.0
(98.6)
38.4
(101.1)
36.0
(96.8)
31.5
(88.7)
31.9
(89.4)
32.4
(90.3)
32.9
(91.2)
33.0
(91.4)
32.5
(90.5)
38.4
(101.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 21.2
(70.2)
22.5
(72.5)
25.4
(77.7)
27.2
(81.0)
27.7
(81.9)
26.3
(79.3)
25.3
(77.5)
26.0
(78.8)
25.5
(77.9)
24.3
(75.7)
23.0
(73.4)
21.7
(71.1)
24.7
(76.5)
Trung bình ngày °C (°F) 15.8
(60.4)
16.5
(61.7)
19.2
(66.6)
21.0
(69.8)
21.9
(71.4)
21.1
(70.0)
20.3
(68.5)
20.7
(69.3)
20.5
(68.9)
19.3
(66.7)
17.7
(63.9)
16.4
(61.5)
19.2
(66.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 10.4
(50.7)
10.5
(50.9)
13.0
(55.4)
14.8
(58.6)
16.1
(61.0)
15.9
(60.6)
15.3
(59.5)
15.4
(59.7)
15.6
(60.1)
14.3
(57.7)
12.5
(54.5)
11.0
(51.8)
13.7
(56.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) 0.2
(32.4)
0.0
(32.0)
2.8
(37.0)
4.0
(39.2)
7.0
(44.6)
9.0
(48.2)
9.0
(48.2)
9.5
(49.1)
9.8
(49.6)
5.0
(41.0)
−2.2
(28.0)
0.9
(33.6)
−2.2
(28.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 41.2
(1.62)
42.8
(1.69)
44.7
(1.76)
61.7
(2.43)
100.7
(3.96)
288.1
(11.34)
219.4
(8.64)
164.2
(6.46)
249.6
(9.83)
113.5
(4.47)
64.6
(2.54)
45.3
(1.78)
1.435,8
(56.53)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 12.4 11.9 11.1 9.4 11.1 19.6 19.0 16.5 19.3 16.9 12.6 13.0 172.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 67 63 63 60 63 68 67 66 69 69 67 68 66
Số giờ nắng trung bình tháng 143 133 166 155 159 138 215 168 132 145 154 142 1.850
Nguồn 1: Servicio Meteorologico Nacional (humidity 1981–2000)[2][4]
Nguồn 2: Deutscher Wetterdienst (sun, 1961–1990)[5][a]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Jalapa”. Encyclopædia Britannica. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019.
  2. ^ a b “Estado de Veracruz–Estacion: Jalapa de Enriquez (DGE)”. NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1951–2010 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico National. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “Xalapa:Clima”. Enciclopedia de los Municipios de México. Instituto Nacional para el Federalismo y el Desarrollo Municipal. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2008.
  4. ^ “NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1981–2000” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ “Station 76687 Jalapa, VER”. Global station data 1961–1990—Sunshine Duration. Deutscher Wetterdienst. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.
  1. ^ Station ID for Jalapa, VER. is 76539 Use this station ID to locate the sunshine duration

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]