Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chủ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Hồi sửa về phiên bản 2094716 của WhoAlone (Restorer)
Thẻ: Lùi sửa
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 13: Dòng 13:
{{mid}}
{{mid}}
*[[𪐴]]: [[chủ]]
*[[𪐴]]: [[chủ]]

*[[丶]]: [[chủ]]
*[[丶]]: [[chủ]]
*[[𪌘]]: [[chủ]]
*[[𪌘]]: [[chủ]]

Phiên bản lúc 13:19, ngày 20 tháng 11 năm 2024

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ʨu˧˩˨ʨu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ʨṵʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chủ

  1. Ngườiquyền sở hữu về một tài sản.
    Chủ tiệm ăn
  2. Người mời khách ăn uống.
    Tiền chủ hậu khách. (tục ngữ)
  3. Ngườiquyền quản lí các công việc.
    Thanh niên là chủ tương lai của đất nước
  4. Người bỏ tiền thuê người làm.
    Chủ và thợ đoàn kết trên cơ sở lợi ích chung
  5. Người giữ trách nhiệm chính trong một buổi sinh hoạt.
    Ai làm chủ buổi lễ này.
  6. Tt. Chính; Quan trọng nhất.
    Động mạch chủ.
    Trong đơn thuốc này, sâm là chủ.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Tày

Cách phát âm

Danh từ

chủ

  1. người chú.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên