Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

khoai

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːj˧˧kʰwaːj˧˥kʰwaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːj˧˥xwaːj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khoai

  1. Tên gọi chung các loài câycủ chứa tinh bột ăn được, như khoai tây, khoai lang, khoai riềng, v. V.
    Trồng khoai chống đói.
    Ăn cơm độn khoai.

Dịch

Tham khảo