sa
Giao diện
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ | ʂaː˧˥ | ʂaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ | ʂaː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sa”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
sa
Động từ
sa
- Rơi xuống.
- Gió xuân hiu hắt, sương sa lạnh lùng. (ca dao)
- Đạo đức cách mạng không phải từ trên trời sa xuống (Hồ Chí Minh)
- Chim sa cá nhảy chớ chơi. (tục ngữ)
- Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (Truyện Kiều)
- Rơi vào; Mắc vào.
- Sa đâu ấm đấy. (tục ngữ)
- Sa vào tay địch.
- Sa vào bẫy.
- Chuột sa chĩnh gạo.
- Sa vào tham ô hủ hoá, lãng phí, xa hoa (Hồ Chí Minh)
- Đặt xuống.
- Bút sa, gà chết. (tục ngữ)
- Nói trẻ con chết non.
- Một con sa bằng ba con đẻ. (tục ngữ)
Tham khảo
- "sa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Abau
Danh từ
sa
Tham khảo
- transnewguinea.org, trích dẫn từ D. C. Laycock, Languages of the Lumi Subdistrict (West Sepik District), New Guinea (1968), Oceanic Linguistics, 7 (1): 36-66
Tiếng Anh
Từ viết tắt
sa (SA)
- (Tôn giáo) Đội quân Cứu tế (Salvation Army).
- (Thông tục) Gợi tình (sex appeal).
- Nam phi (South Africa).
Tham khảo
- "sa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Bih
Số từ
sa
- một.
Tham khảo
- Tam Thi Min Nguyen, A grammar of Bih (2013)
Tiếng Chăm Đông
< 0 | 1 | 2 > |
---|---|---|
Số đếm : sa | ||
Cách viết khác
Cách phát âm
Số từ
sa
- một.
Tiếng Chu Ru
Số từ
sa
- một.
Tiếng Ê Đê
Số từ
sa
- một.
Tiếng Gia Rai
Số từ
sa
- một.
Tiếng H'roi
Số từ
sa
- một.
Tiếng Kabyle
Cách phát âm
Số từ
sa
- bảy.
Đồng nghĩa
Tham khảo
- Số tiếng Kabyle tại Omniglot.
Tiếng K'Ho
Động từ
sa
- ăn.
Tham khảo
- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Ra Glai Bắc
Số từ
sa
- một.
Tiếng Ra Glai Nam
Số từ
sa
- một.
Tiếng Tà Mun
Động từ
sa
- ăn.
Tham khảo
- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Viết tắt tiếng Anh
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Abau
- Danh từ tiếng Abau
- tiếng Abau entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Anh
- Từ viết tắt
- Mục từ tiếng Bih
- Số
- Số tiếng Bih
- tiếng Bih entries with incorrect language header
- Liên kết mục từ tiếng Chăm Đông có tham số thừa
- Mục từ tiếng Chăm Đông có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Chăm Đông
- Số tiếng Chăm Đông
- tiếng Chăm Đông entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Chu Ru
- Số tiếng Chu Ru
- tiếng Chu Ru entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Ê Đê
- Số tiếng Ê Đê
- Mục từ tiếng Gia Rai
- Số tiếng Gia Rai
- tiếng Gia Rai entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng H'roi
- Số tiếng H'roi
- tiếng H'roi entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Kabyle
- Mục từ tiếng Kabyle có cách phát âm IPA
- Số tiếng Kabyle
- tiếng Kabyle entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng K'Ho
- Động từ tiếng K'Ho
- tiếng K'Ho entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Ra Glai Bắc
- Số tiếng Ra Glai Bắc
- tiếng Ra Glai Bắc entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Ra Glai Nam
- Số tiếng Ra Glai Nam
- tiếng Ra Glai Nam terms in nonstandard scripts
- tiếng Ra Glai Nam entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Động từ tiếng Tà Mun
- tiếng Tà Mun terms in nonstandard scripts
- tiếng Tà Mun entries with incorrect language header