Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

sa

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ʂaː˧˥ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ʂaː˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sa

  1. Thứ lụa rất mỏng dùng may áo dài.
    Sa hoa.
    Sa trơn.
    Áo sa.

Động từ

sa

  1. Rơi xuống.
    Gió xuân hiu hắt, sương sa lạnh lùng. (ca dao)
    Đạo đức cách mạng không phải từ trên trời sa xuống (Hồ Chí Minh)
    Chim sa cá nhảy chớ chơi. (tục ngữ)
    Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (Truyện Kiều)
  2. Rơi vào; Mắc vào.
    Sa đâu ấm đấy. (tục ngữ)
    Sa vào tay địch.
    Sa vào bẫy.
    Chuột sa chĩnh gạo.
    Sa vào tham ô hủ hoá, lãng phí, xa hoa (Hồ Chí Minh)
  3. Đặt xuống.
    Bút sa, gà chết. (tục ngữ)
  4. Nói trẻ con chết non.
    Một con sa bằng ba con đẻ. (tục ngữ)

Tham khảo

Tiếng Abau

Danh từ

sa

  1. Phụ nữ.

Tham khảo

  • transnewguinea.org, trích dẫn từ D. C. Laycock, Languages of the Lumi Subdistrict (West Sepik District), New Guinea (1968), Oceanic Linguistics, 7 (1): 36-66

Tiếng Anh

Từ viết tắt

sa (SA)

  1. (Tôn giáo) Đội quân Cứu tế (Salvation Army).
  2. (Thông tục) Gợi tình (sex appeal).
  3. Nam phi (South Africa).

Tham khảo

Tiếng Bih

Số từ

sa

  1. một.

Tham khảo

  • Tam Thi Min Nguyen, A grammar of Bih (2013)

Tiếng Chăm Đông

Số đếm tiếng Chăm Đông
 <  0 1 2  > 
    Số đếm : sa

Cách viết khác

Cách phát âm

Số từ

sa

  1. một.

Tiếng Chu Ru

Số từ

sa

  1. một.

Tiếng Ê Đê

Số từ

sa

  1. một.

Tiếng Gia Rai

Số từ

sa

  1. một.

Tiếng H'roi

Số từ

sa

  1. một.

Tiếng Kabyle

Cách phát âm

Số từ

sa

  1. bảy.

Đồng nghĩa

Tham khảo

Tiếng K'Ho

Động từ

sa

  1. ăn.

Tham khảo

  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Ra Glai Bắc

Số từ

sa

  1. một.

Tiếng Ra Glai Nam

Số từ

sa

  1. một.

Tiếng Tà Mun

Động từ

sa

  1. ăn.

Tham khảo

  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.