stor
Giao diện
Tiếng Na Uy
Tính từ
Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | stor |
gt | stort | |
Số nhiều | store | |
Cấp | so sánh | større |
cao | størst |
stor
- Lớn, to, rộng, cao.
- Han er stor for alderen.
- en stor fisk
- store trær
- Han er større enn meg.
- Det er det største huset jeg har sett.
- å bli stor — Trở thành người lớn.
- Du store verden! — Trời ơi!
- Du store min! — Trời ơi!
- å gjøre store øyne — Trợn tròn mắt.
- å tjene store penger på noe — Kiếm nhiều tiền từ việc gì.
- i det store og hele — Một cách đại qui mô, rộng lớn.
- å se stort på noe — Nhìn rộng vào việc gì.
- stort sett — Phần lớn.
- å slå noe stort opp — (Báo) Thổi phồng việc gì.
- i største laget — Vĩ đại.
- Lớn lao, vĩ đại.
- Det har skjedd store forandringer i Norge etter krigen.
- Det er meg en stor glede å ønske dere velkommen hit.
- å ha stor verdi
- å bruke store ord — Dùng lời lẽ hoa mỹ, bóng bẩy.
- å ha store tanker om seg selv — Có ý tự cao, tự đại.
- Quan trọng, vĩ đại.
- Dette er en stor dag for meg.
- en stor kunstner/idrettsmann
- å spise kirsebær med de store — Ăn, ngồi ngang hàng với kẻ quyền quí.
- å være stor på det — Kiêu căng, tự tôn, tự đại.
- Khá to, tương đối lớn, to lớn.
- et større foretagende/prosjekt
- med største gledel fornøyelse
Từ dẫn xuất
- (1) storby gđ: Thành phố lớn.
- (1) storebror gđ: Anh.
- (1) storesøster gđc: Chị.
- (2) stormakt gđc: Đại cường quốc.
- (2) storsnutet : Kiêu căng, kiêu hãnh, tự phụ.
- (3) stormannsgal : Ham quyền cao chức trọng, cuồng vinh.
- (3) storsinnet : Cao thượng, cao quí.
Tham khảo
- "stor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)