queen
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkwin/
Hoa Kỳ | [ˈkwin] |
Danh từ
[sửa]queen /ˈkwin/
- Nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- the Queen of England — nữ hoàng Anh
- the rose is the queen of flowers — hoa hồng là chúa các loài hoa
- Venice the queen of the Adriatic — Vơ-ni-dơ thành phố đứng đầu vùng biển A-đri-a-tich
- Vợ vua, hoàng hậu.
- (Đánh bài) Quân Q.
- (Đánh cờ) Quân đam.
- Con ong chúa; con kiến chúa.
- the queen bee — con ong chúa
Thành ngữ
[sửa]- Queen Anne is dead!: Người ta đã biết tỏng đi rồi, bây giờ mới nói!
- queen of hearts: Cô gái đẹp, người đàn bà đẹp.
- Queen's Speech: (ở nước Anh), diễn văn của Nữ Hoàng trước phiên họp đầu tiên của một nghị viện mới được bầu.
Ngoại động từ
[sửa]queen ngoại động từ /ˈkwin/
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]queen
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to queen | |||||
Phân từ hiện tại | queening | |||||
Phân từ quá khứ | queened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | queen | queen hoặc queenest¹ | queens hoặc queeneth¹ | queen | queen | queen |
Quá khứ | queened | queened hoặc queenedst¹ | queened | queened | queened | queened |
Tương lai | will/shall² queen | will/shall queen hoặc wilt/shalt¹ queen | will/shall queen | will/shall queen | will/shall queen | will/shall queen |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | queen | queen hoặc queenest¹ | queen | queen | queen | queen |
Quá khứ | queened | queened | queened | queened | queened | queened |
Tương lai | were to queen hoặc should queen | were to queen hoặc should queen | were to queen hoặc should queen | were to queen hoặc should queen | were to queen hoặc should queen | were to queen hoặc should queen |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | queen | — | let’s queen | queen | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "queen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)