Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
BÀI TẬP KỸ NĂNG MÔN:NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN– ACC202 Họ và tên: Phạm Minh Ngọc Lớp: TNE1C Mã sinh viên: TXE120854 Ngày tháng năm sinh: 18/11/1987 Gia đình Thảo Nguyên sinh sống trên một cao nguyên rộng lớn của Việt Nam. Cũng giống như nhiều gia đình khác, các thế hệ nối tiếp nhau đều lập nghiệp trên vùng đất này. Cuối năm ngoái, Thảo Nguyên nhận từ bố mẹ 200.000.000đ, một phần thưởng xứng đáng cho quãng thời gian cùng lao động với bố mẹ trên mảnh đất ông bà để lại và đó cũng là số vốn ban đầu cho giai đoạn tự lập nghiệp của Thảo Nguyên. Thảo Nguyên đã gặp Nga, một nhân viên tín dụng ở Agribank để vay vốn cho kế hoạch mua trang trại của mình. Nga yêu cầu Thảo Nguyên cung cấp những thông tin tài chính và kế hoạch kinh doanh trang trại. Thảo Nguyên đã đưa cho Nga một quyển sổ nhỏ, trong đó Thảo Nguyên đã ghi chép một cách chi tiết các sự kiện xảy ra trong suốt một năm qua. Nga kiểm tra quyển sổ, sau đó trả lại cho Thảo Nguyên và nói rằng: quyển sổ của Thảo Nguyên cần phải được ghi chép lại. Nga cũng nói rằng, theo chính sách cho vay của ngân hàng, Thảo Nguyên cần phải gửi cho AGRIBANK các sổ kế toán một cách chính thức để ngân hàng cân nhắc, xem xét trước khi cho vay. Thảo Nguyên tìm đến các bạn, với quyển sổ trong tay và đề nghị: “Hãy lập giúp các sổ kế toán”. Câu 1: Xác định các sổ sách kế toán đơn giản mà Thảo Nguyên có thể sử dụng để ghi chép các nghiệp vụ? Trả lời: Các sổ sách kế toán đơn giản mà Thảo Nguyên có thể sử dụng để ghi chép các nghiệp vụ bao gồm: Sổ Nhật kí: ghi lại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian. Sổ cái các tài khoản: sổ tổng hợp toàn bộ các thông tin liên quan đến tài khoản kế toán cụ thể của trang trại mà Thảo Nguyên đang quản lý. Câu 2: Sử dụng hệ thống này để ghi chép các nghiệp vụ của trang trại trong năm. Trả lời: Cách ghi chép Sổ Nhật Kí: SỔ NHẬT KÍ Ngày Tên TK và Diễn Giải Đối Chiếu Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có 02/01 Đất trồng (001) (thuê đất canh tác) Nợ phải trả (331) ¼ Doanh thu ¼ Doanh thu 05/02 Tiền Gửi Ngân hàng (112) Vốn chủ sở hữu (411) 200.000.000 200.000.000 08/02 Nguyên liệu (152) (Mua phân bón) Phải trả người bán (331) Thuê tài sản (001) (thuê máy canh tác) Tiền mặt (112) Nợ phải trả (331) (phải trả người bán) 18.000.000 4.500.000 18.000.000 2.250.000 2.250.000 11/02 Nhiên liệu (154) (mua nhiệu cho máy móc) Phải trả người bán (331) 800.000 800.000 15/02 Trả Nợ người bán (331) (trả nợ nhà cung cấp) Tiền mặt (112) 2.250.000 2.250.000 01/03 Nguyên liệu,vật liệu (152) (Mua hạt giống) Phải trả người bán(331) 4.800.000 4.800.000 02/03 Thuê máy + người vận hành(001) (thuê người gieo hạt) Phải trả người lao động(334) 12.000.000 12.000.000 09/03 Trả lại máy gieo hạt 10/03 Nhiên liêu (tổng tiền mua nhiên liệu cho máy làm đất)(154) Phải trả người bán(331) 6.400.000 6.400.000 02/04 Nguyên liệu (152) (Mua thuốc trù sâu) Phải trả người bán(331) 3.500.000 3.500.000 03/04 Thuê công nhân (001) Phải trả người lao động(334) 1.000.000 1.000.000 10/05 Thuê máy cắt cỏ +người vận hành Phải trả người cung cấp 6.000.000 6.000.000 29/07 Thuê khoan giếng và dụng cụ Phải trả người cung cấp 15.000.000 15.000.000 27/08 Mua máy hái bông Nợ phải trả 18.000.000 18.000.000 04/09 Thuê công nhân hái bông Phải trả người lao động (334) 14.800.000 14.800.000 16/09 Tiền mặt (111) Doanh thu (511) (thu hoạch bông) 90.000.000 90.000.000 23/09 Đất trồng (trả tiền thuê đất của ông Y Von) Tiền Mặt 111 22.500.000 (¼ Doanh thu) 22.500.000 01/11 Phải trả tiền máy Tiền mặt (111) 18.000.000 18.000.000 12/12 Mua trang trại b.Cách ghi chép Sổ Cái SỔ CÁI TK TIỀN Số hiệu TK: 112 (đơn vị tính đồng) Ngày Diễn giải Tham chiếu Số tiền ghi nợ Số tiền ghi có Số dư Tháng 1 02 0 0 Tháng 2 05 08 11 15 Mở tài khoản NH 200.000.000 20.250.000 800.000 2.250.000 200.000.000 179.750.000 178.950.000 176.700.000 Tháng 3 01 02 10 4.800.000 12.000.000 6.400.000 171.900.000 159.900.000 153.500.000 Tháng 4 02 03 3.500.000 1.000.000 150.000.000 149.000.000 Tháng 5 10 6.000.000 143.000.000 Tháng 7 29 15.000.000 128.000.000 Tháng 9 04 16 23 Thu tiền bán bông 90.000.000 14.800.000 22.500.000 113.200.000 203.200.000 180.700.000 Tháng 11 01 18.000.000 162.700.000 SỔ CÁI VỐN CHỦ SỞ HỮU Số hiệu tài khoản: 411 (đơn vị tính đồng) Ngày Diễn giải Đối chiếu Nợ Có Số dư Tháng 2 05 0 200.000.000 200.000.000 Tháng 9 16 86.800.000 90.000.000 203.200.000 Tháng 11 01 40.500.000 162.700.000 Câu 3: Lập bảng cân đối tài khoản cho trang trại. Trả lời: Lập ngày X/Y/Z Tên tài khoản Nợ Có Tiền gửi ngân hàng (112) 162.700.000 Nguyên liệu (152) 26.300.000 Thuê máy móc (153) (chi phí dùng máy móc) 22.500.000 Thuê đất canh tác (135) (chi phí thuê địa điểm) 22.500.000 Chi phí nhiên liệu (154) 7.200.000 Vốn chủ sở hữu 200.000.000 Chi phí tiền công, tiền lương 15.800.000 Khoan giếng 15.000.000 Mua máy hái bông 18.000.000 Doanh thu 90.000.000 Tổng cộng 290.000.000 290.000.000 Câu 4. Thảo Nguyên kinh doanh trang trại có thành công trong năm không? Nga có nên đề xuất AGRIBANK cho Thảo Nguyên vay tiền không? Trả lời: Trong năm vừa qua, Thảo Nguyên kinh doanh không có lãi. Số tiền thua lỗ tính đến hết ngày 01/11 là: 162.700.000 – 200.000.000 = -37.300.000 đồng Kinh doanh thua lỗ, do đó, Nga không nên đề xuất ngân hàng AGRIBANK cho Thảo Nguyên vay tiền. ACC202_NGOCPM6084_TNE1C_BTKN 8