Test For Unit 10 Test 1
Test For Unit 10 Test 1
Test For Unit 10 Test 1
SYNONYM (3)
Question 43. I wonder if the game will ever catch on with young people?
2/5
A. become popular B. be out of date C. become bigger D. become older
Question 44. You can watch a trailer for the new series online.
A. an advertisement for a film B. a vehicle without an engine
C. a mobile home D. a house on wheels
Question 45. The lettering on the gravestone was badly worn and almost illegible.
A. impossible to write B. impossible to read C. possible to read D. possible to write
ANTONYM (2)
Question 49. His reply to my question was somewhat ambiguous.
A. unclear B. clear C. affordable D. illegible
Question 50. She was sawing the bread with a blunt knife.
A. deep B. heavy C. sharp D. light
1. A 2. B 3. C 4. D 5. C 6. A 7. B 8. C 9. D 10. D
11. C 12. B 13. A 14. A 15. B 16. C 17. D 18. C 19. B 20. C
21. D 22. C 23. D 24. C 25. B 26. B 27. A 28. B 29. C 30. D
31. D 32. C 33. B 34. A 35. A 36. B 37. C 38. D 39. D 40. C
41. A 42. B 43. A 44. A 45. B 46. A 47. B 48. C 49. B 50. C
3/5
13. A - tell tales: kể xấ u về ai
14. A - off the record: khô ng chính thứ c, khô ng chính thố ng
15. B - never say die: khô ng bao giờ đượ c từ bỏ , buô ng xuô i
16. C - actions speak louder than words: hà nh độ ng mạ nh hơn lờ i nó i
17. D - speak of the devil: vừ a nhắ c tớ i là xuấ t hiện (nhắ c tớ i Tà o Thá o, TT tớ i)
18. C - to the letter: chú ý từ ng li từ ng tí, tỉ mỉ
19. B - at short notice: có rấ t ít thờ i gian để chuẩ n bị trướ c khi cá i gì đó diễn ra
20. C - ask sb in: mờ i ai về nhà
21. D - take sth as read: thừ a nhậ n điều gì khô ng cầ n bà n cã i
22. C - take sth as it comes: đố i phó vớ i cá i gì đang xả y ra mà khô ng chuẩ n bị trướ c
23. D - for the asking: có sẵ n
24. C - be under consideration: đang đượ c xem xét
25. B - in sb’s book: theo quan điểm cá nhâ n
26. B - for yourself: (là m gì) cho chính bạ n
27. A - confide (v) tâ m sự , thổ lộ
28. B - declare (v) tuyên bố
29. C - denounce (v) tố cá o, lên á n
30. D - gist (n) điểm chính, ý tổ ng quá t
31. D - disclose (v) tiết lộ , để lộ ra
32. C - boast (v) khoá c lá c, lấ y là m hã nh diện về
33. B - petition: đơn kiến nghị
34. A - ranting and raving: lả i nhả i (nó i nhiều về việc gì đó )
35. A - blurt out: buộ t miệng nó i ra, thố t ra bấ t ngờ
36. B - get through: kết nố i điện thoạ i đượ c vớ i ai
37. C - catch on: hiểu, kịp bắ t đượ c ý củ a ai đang nó i
38. D - come out: xuấ t hiện, lộ diện
39. D - let on: tiết lộ bí mậ t
40. C - get across: là m cho ai đó hiểu
41. A - talk over: thả o luậ n vấ n đề/ kế hoạ ch
42. B - dry up: quên mấ t bả n thâ n định nó i gì (trên sâ n khấ u quên lờ i thoạ i,...)
43. A - become popular = catch on: trở nên phổ biến
44. A - trailer = an advertisement for a film: đoạ n quả ng cá o phim
45. B - illegible = impossible to read: khô ng thể đọ c đượ c
46. A - unspoken (adj) hiểu ngầ m, khô ng đượ c nó i lên. (a/an + adj + N)
47. B - overhear (v) tình cờ nghe đượ c. Cầ n mộ t độ ng từ (S + V + O)
48. C - printing (n) số lượ ng in. ( a/an + adj + N + giớ i từ )
49. B - ambiguous (adj) lưỡ ng nghĩa, khó hiểu >< clear (adj) rõ rà ng
50. C - blunt (adj) cù n >< sharp (adj) sắ c bén
4/5
5/5