BT Ôn
BT Ôn
BT Ôn
6. I have been to their home several times but they have never been to
…………………………. (our/ ours)
7. She found ………………… passport but we couldn’t find ………………… (her, our/
hers, ours/ her, ours)
8. He has a lot of friends but none of them was invited for ………………………
birthday. (his/ him)
10. I asked him if he had seen ……………………….. key. (my/ me/ mine)
11. She asked him what he was doing in ……………………….. room. (her/hers)
12. I can show you my ID. Can I see …………………………..? (your/ yours)
Bài tập 3: hoàn thành câu. Sử dụng tính từ sỡ hữu và đại từ sỡ hữu :
1. I’ve got a watch. This is _______ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are _______.
3. Mum has got a new bag. That’s _______ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is _________.
5. My brothers have got kites. The bikes are __________.
6. Karen has got a dog. That’s ______ dog.
7. She has a new cat. It is __________.
8. You have a new toy. It is __________.
9. The coat belongs to me. It is __________.
10. The chair belongs to Mary. It is __________
11. I have a new book. It is __________.
12. They have new pillows. It is __________.
13. We have new shoes. They are __________.
Bài 1: Viết lại câu quá khứ đơn với các từ cho trước
Từ để hỏi
Bài tập 1: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Bài tập 2 : Viết câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây, bắt đầu bằng từ cho sẵn.
Where……………………………………………..?
What time………………………………………?
What time……………………………………….?
What……………………………….?
How much…………………………………………..?
How……………………………………………..?
Why………………………………………………?
Where………………………………………….?
9. She teaches us grammar.
What……………………………………………………?
When………………………………………………………..
What…………………………………………………..
Bài tập 3 : Hoàn thành các câu hỏi với các từ để hỏi trong bảng
Where / When / Who / Why / How often
Bài tập 6: ĐẶT CÂU HỎI VỚI “WH-QUESTION” THEO TỪ ĐƯỢC GẠCH
CHÂN