Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

7 (7) U) MM

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THỬ VIỆC

PROBATIONARY APPRAISAL

THÔNG TIN NHÂN VIÊN/Employee Information

Tên/Name: Chu Ngọc Anh Mã nhân viên/Employee code: 10010597

Vị trí/Position: Chuyên viên Kinh Doanh Ngày bắt đầu/Start date of probation: 03/04/2023

Cấp bậc/Level: S5.4 Ngày hết thử việc/Last date of probation: 31/05/2023

Phòng ban/Department: Ban Kinh doanh nhựa 4

Cấp trên trực tiếp/Direct Supervisor: Mr. Vũ Hồng Lực

PHẦN DÀNH CHO NHÂN VIÊN/Section for Employee

Trách nhiệm công việc chính/Main responsibilities Ý kiến đề xuất/Recommedations

1 Tìm kiếm các khách hàng tiềm năng mới

2 Liên hệ và kết nối với các khách hàng tiềm năng, chào giá cho họ
3 Chăm sóc các khách trong tập khách hàng được giao, gia tăng hợp tác tốt
đẹp với khách hàng cũ
4 Tư vấn cho khách hàng các giải pháp mua hàng phù hợp và hình thức
hợp tác phù hợp với đặc thù của từng khách hàng
5 Duy trì, liên lạc thường xuyên và trao đổi các thông tin thị trường với
khách hàng
6 Tuân thủ quy trình công việc cũng như phối hợp với các phòng ban khác
đển thực hiện các đơn hàng đã chốt với khách
7 Lên lịch tham gia cùng các đồng nghiệp và cấp trên đi thăm gặp trực tiếp
các khách hàng
8 Lập kế hoạch, đề xuất phương án kinh doanh và báo cáo công việc định
kỳ cho quản lý trực tiếp
9 Tham gia các khóa học và đào tạo của bộ phận đào tạo cũng như của cấp
trên tổ chức
10

Những điểm cần rút kinh nghiệm/Things to improve


1 Củng cố kiến thức về hạt nhựa và những ứng dụng của hạt nhựa để tư
vấn khách hàng tốt hơn
2 Nâng cao khả năng đàm phán
3 Xây dựng kế hoạch làm việc và phân bổ thời gian khoa học để nâng cao
hiệu suất làm việc
4 Tương tác với đồng nghiệp thường xuyên và hiệu quả để có thể học hỏi
kinh nghiệm và các kỹ năng trong công việc
5

6
PHẦN DÀNH CHO CẤP TRÊN TRỰC TIẾP/Section for Direct Supervisor

A. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC/Performance Assessment

Tiêu chí/Criteria Điểm số/Mark Nhận xét/Comments

1. Khối lượng công việc hoàn thành


(Quantity of work)
2. Chất lượng công việc
(Quality of work)
3. Kiến thức, kĩ năng chuyên môn
(Knowledge of job)
4. Hoàn thành công việc đúng thời hạn
(Time and deadline management)
5. Tác phong cá nhân
(Appearance, Attitude and Behavior)
6. Tinh thần hợp tác với đồng nghiệp
(Cooperation with colleagues)
7. Tuân thủ nội quy công ty
(Attendance & discipline)
8. Khả năng học hỏi, phát triển
(Capacity to learn and develop)
9. Khả năng quản lý, điều hành (đối với S4
trở lên)
(Supervisory/Leadership skill - for level S4
and above)
Điểm trung bình/Avarage mark
(Tổng điểm chia cho 9 đối với S4 trở lên,
chia cho 8 đối với S5 - Divide by 9 for level
S4 and above, divide by 8 for level S5)

B. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VĂN HÓA DOANH NGHIỆP/Assessment of suitability for Corporate Culture

Điểm số/Mark
Tiêu chí/Criteria
(theo thang điểm 10/on the scale of 10)

I. Năm giá trị cốt lõi/Five Core Values


1. Tinh thần làm chủ: Làm chủ công việc, chủ động, sáng tạo trong công việc, không chờ
đợi, trì hoãn/
(Ownership: Be proactive, creative and have control over work, no room for hestiation or
delay)
2. Tận hiến: Luôn cố gắng cung cấp các dịch vụ cao nhất cho khách hàng nội bộ/bên ngoài
(Devoted: Always dedicate to provide best services for internal/external customers).
3. Trí tuệ: Có thái độ cầu thị trong học hỏi, nỗ lực nâng cao chuyên môn và các kỹ năng
mềm phục vụ công việc (Ingenuity: Demonsrate progressive spirit in learning, show efforts
in improving technical and soft skills for work).

4. Chính trực: Trung thực trong công việc (Integrity: Be honest at work).

5. Tính quốc tế: Có khả năng hòa nhập với môi trường làm việc của Tập đoàn và biết tôn
trọng sự khác biệt (Internationality: Possess the ability to adopt with the working
environment and respect the diversity).

Điểm trung bình/Avarage mark

II. Tuyên ngôn văn hóa và Đặc điểm nhân sự phù hợp/
Cultural manifesto and suitable employees’ Characteristics
1. Chung: vì mục tiêu chung, hướng tới mục tiêu chung của Tập thể. Mọi quyết định, giải
pháp, hành động, suy nghĩ vì mục tiêu chung của Tập thể (Collectivity: Aim towards the
collective goal of the Group. Every decision, solution, action, thought is for the collective
goal of the group).
2. Chuyên: có năng lực/khả năng tốt muốn được đào tạo để thành chuyên gia trong lĩnh
vực phụ trách (Expert: Have the ability/capacity to become an expert in the field of work
through training).
3. Trách: Tinh thần trách nhiệm cao trong công việc. Luôn hoàn thành công việc đúng/ sớm
hơn deadline. Có cố gắng/ luôn làm đạt hoặc vượt yêu cầu của công việc (Responsible:
Have a good sense of responsibility at work. Always complete the work on time/ earlier
than deadline. Always attempt to meet or exceed the requirements of the job).
4. Nhiệt: Nhiệt tình, nhiệt huyết, tận hiến trong công việc. Sẵn sàng nhận các nhiệm vụ mới
và hỗ trợ tốt cho đồng nghiệp. Không ngại làm thêm giờ/ không ngại khi phải hỗ trợ các
công việc (Enthusiastic: Dedicated, wholehearted, devoted at work. Ready to take on tasks
and provide supports, as well as work overtime when needed.
5. Tôn: tôn trọng đồng nghiệp, tôn trọng sự khác biệt, khác nhau trong các ý kiến, cách
nhìn nhận vấn đề, cách tiếp cận vấn đề, các giải pháp (Respectful: Respect colleagues,
respect the difference in opinions, perspectives, approaches and solutions to problems).
6. Gương: hành xử, nói năng, làm việc, sinh hoạt, giao tiếp đều hòa nhã, tôn trọng đồng
nghiệp và cấp trên. Tuân thủ nội quy và các yêu cầu của cấp trên. (Exemplary:
Demonstrate respectful and comely behaviours and attitudes in communicating and
working with colleagues and higher ups. Obey the rules and your supervisors).

Điểm trung bình/Avarage mark


Lưu ý: CBNV được coi đạt chỉ tiêu VHDN khi điểm đạt từ 60% trở lên trên tổng số điểm/ Note: Employees are considered to meet
the corporate culture target when they achieve 60% or more of the total score.

C. HƯỚNG DẪN XẾP LOẠI/Rating Scale Guideline

Tốt/
Chưa đạt/Below average Trung bình/Average Xuất sắc/Outstanding
Good
1-3 4-5 6-7 8-10

Lưu ý: HĐLĐ xác định thời hạn lần 1 có thời hạn là 1 năm/The term of the 1st labor contract is 1 year

D. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT TỪ PHÒNG BAN/Overall comment and recommendation from Manager/Direct Supervisor

E. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT TỪ PHÒNG NHÂN SỰ/Overall comment and recommendation from HR

XÁC NHẬN VÀ CHỮ KÝ/Acknowledged and Signature


Cấp quản lý trực
Chữ kí nhân viên Trưởng bộ phận Giám đốc nhân sự
tiếp
(Ký và ghi rõ họ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
tên)
Employee's signature Direct Supervisor
Director of Division HR Director
(Sign and write your full (Sign and write
(Sign and write your full name) (Sign and write your full name)
name) your full name)

Ngày/ Date Ngày/ Date Ngày/ Date Ngày/ Date

You might also like