Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

Sỡ Hữu Cách Và Tính Từ Sỡ Hữu 1. Sở hữu cách Sở hữu cách thể hiện quyền sở hữu của danh từ đứng trước nó đối với sự vật nào đó. Hình thức của sở hữu cách là ‘s, viết cuối danh từ có quyền sở hữu

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SỠ HỮU CÁCH VÀ TÍNH TỪ SỠ HỮU

1. Sở hữu cách

Sở hữu cách thể hiện quyền sở hữu của danh từ đứng trước nó đối với sự vật
nào đó. Hình thức của sở hữu cách là ‘s, viết cuối danh từ có quyền sở hữu.

***Lưu ý:
 Dạng sở hữu cách ‘s đứng cuối danh từ riêng hoặc danh từ số ít.
 Danh từ có sở hữu cách có thể có danh từ khác theo sau hoặc không.
Ví dụ:
 Phong's room has a bed, a desk, a fan, and a wardrobe.
 Phòng của Phong có một chiếc giường, bàn học, cái quạt và tủ quần áo.
 My friend’s sister is two years older than me.
 Chị gái của bạn tôi lớn hơn tôi hai tuổi.
 My flat is smaller than my friend’s. (= my friend’s flat.)
 Căn hộ của tôi nhỏ hơn của bạn tôi. (= căn hộ của bạn tôi.)

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu


I me my mine
you you your yours
we us our ours
they them their theirs
she her her hers
he him his his
it it its its
BÀI TẬP:
1. Linda is my/ mine sister
2. Look at the leaves of the tree/ the tree leaves
3. He is a friends of her/ hers.
4. That car is their/ theirs
5. These toys are your/ yours
6. No, that is Anna’s brand new car. It’s hers/ her
7. I have a brother. His/ Him name is Nam.
8. This book is mine/ my. It has my name on it.
9. Excuse me. This phone is your/ yours. You forgot to take it with you.
10. This suitcase belongs to us. That suitcase is hers/ her.
II. Khoanh vào câu trả lời đúng
1. These toys are _______.
A. you B. your C. yours
2. I love ______ grandparents.
A. mine B. me C. my
3. _____ children are young.
A. They’re B. They C. Their
4. That CD is _____.
A. mine B. my C. me
5. These clothes aren’t ______.
A. our B. ours C. we
6. Your bike is a lot faster than __________________.
A. my B. its C. mine
7. The book is _________________ but you’re welcome to read it.
A. mine B. yours C. my
8. _____________ dog is always so friendly
A. There B. They C. Their
9. My sister gets along well with _____________.
A. yours B. you C. your
10. I looked everywhere for my keys but I could only find _____________.
A. your B. yours C. them
III. Viết câu trả lời đúng
1. My brother’s bike is blue. (My bike)_____ is blue, too
2. This is my house and that is (her house)_________.
3. My brother ate not only his cake but also (my cake)___________
4. Please move to another table. This is (our table)_______________
5. They mistook our car for( their car)_________
6. Give this book to Jim. It’s ( his book)_________________
7. My laptop didn’t work, so I used ( her laptop)_________________
8. My house is not as modern as ( your house)________________________.
9. The last decision will be ( my decision)_________________________________
10. Is it your suitcase or ( his suitcase)______________?
11. Their garden is smaller than ( my garden)___________
12. It used to be my car. Now it’s ( her car)_______.
13. This bag belongs to that woman in red; it’s not ______. (you)
14. Our car is newer than ______. (he)
15. That book does not belong to you; it’s ______. (I)
16. Your father is taller than ______. (she)
17. This boy’s ideas are more interesting than ______. (you)
18. Victor’s house is older than ______. (we)
19. The box belongs to John; it’s not ______. (you)
20. These words were said by Shakespeare; they are not ______. (we)

You might also like