Sỡ Hữu Cách Và Tính Từ Sỡ Hữu 1. Sở hữu cách Sở hữu cách thể hiện quyền sở hữu của danh từ đứng trước nó đối với sự vật nào đó. Hình thức của sở hữu cách là ‘s, viết cuối danh từ có quyền sở hữu
Sỡ Hữu Cách Và Tính Từ Sỡ Hữu 1. Sở hữu cách Sở hữu cách thể hiện quyền sở hữu của danh từ đứng trước nó đối với sự vật nào đó. Hình thức của sở hữu cách là ‘s, viết cuối danh từ có quyền sở hữu
Sỡ Hữu Cách Và Tính Từ Sỡ Hữu 1. Sở hữu cách Sở hữu cách thể hiện quyền sở hữu của danh từ đứng trước nó đối với sự vật nào đó. Hình thức của sở hữu cách là ‘s, viết cuối danh từ có quyền sở hữu
1. Sở hữu cách
Sở hữu cách thể hiện quyền sở hữu của danh từ đứng trước nó đối với sự vật
nào đó. Hình thức của sở hữu cách là ‘s, viết cuối danh từ có quyền sở hữu.
***Lưu ý:
Dạng sở hữu cách ‘s đứng cuối danh từ riêng hoặc danh từ số ít.
Danh từ có sở hữu cách có thể có danh từ khác theo sau hoặc không.
Ví dụ:
Phong's room has a bed, a desk, a fan, and a wardrobe.
Phòng của Phong có một chiếc giường, bàn học, cái quạt và tủ quần áo.
My friend’s sister is two years older than me.
Chị gái của bạn tôi lớn hơn tôi hai tuổi.
My flat is smaller than my friend’s. (= my friend’s flat.)
Căn hộ của tôi nhỏ hơn của bạn tôi. (= căn hộ của bạn tôi.)