Danh
Danh
Danh
Danh động từlà dạng động từ có đuôi-ingđược dùng như một danh từ.
+ Saucụm từ(can’t help, can’t stand, spend (time), feel like, it’s (not) worth,
it’s no use/ good, look forward to, be busy, (be) get used to, have
difficulty/trouble, have a good time,...)
6. I wanted (go)_____ alone but she insisted on ( go) _____ with me.
8. (Do) _______ exercise every morning is very good for your health.
9. I couldn't help (cry) _____ when I saw the bride in the beautiful dress.
35. John forgot (turn)________ off the lights when he went to bed.
Bài 2: Viết lại các câu sau có sử dụng danh động từ
âu hỏi đuôilà nhữngcụm từđược thêm vào cuối câu để kiểm tra xem điều
C
gì đó có đúng không.
+ Dùng dạng đúng củađộng từto be/ trợ động từ/ động từ tình thái + đại từ
nhân xưng làm chủ ngữđể đặt câu hỏi đuôi.
+ Nếu câu không có động từto be, trợ động từ hay động từ tình thái -> dùng
don’t,doesn’tcho thì hiện tại đơn vàdidn’tcho thì quá khứ đơn.
Một số động từ/ cụm từ tạo ra câu hỏi đuôi theo cách khác:
•Don’t→will you?
•Let’s→shall we?
•everyone,someone,anyone,these,those→động từ + they?
4. She can drink lots of tomato juice every day, _____?
7. Your mother has read these fairy tales for you many times, _____?
29. She’s very funny. She’s got a great sense of humor, _____?
37. Your mother has read these fairy tales for you many times, . .............?