Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

Unit 2 - Primary Grammar - Plural Nouns

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Ms.

Thuy Linh - 086 761 4946


Giáo viên Luyện Thi Tiếng Anh

UNIT 2 PLURAL NOUNS (DANH TỪ SÓ NHIỀU)

PART I: THEORY ( LÝ THUYẾT)

A. SINGULAR AND PLURAL NOUNS (DANH TỪ ÍT VÀ DANH TỪ SỐ


NHIỀU)
- Danh từ số ít (Singular Nouns) là những danh từ dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng
đếm được, hoặc các danh từ không đếm được.
- Để đếm từ 2 con người, đồ vật,... trở lên, ta phải dùng danh từ số nhiều (Plural
Nouns).
B. PLURAL NOUNS ( DANH TỪ SỐ NHIỀU)
- Thông thường để có danh từ số nhiều, ta thêm « s/es » vào đằng sau danh từ số ít

Danh từ tận cùng là Các danh từ còn lại


« o,s,ss,ch,x,sh,z”

* Ta sẽ thêm đuôi “es” vào đằng sau danh từ * Ta sẽ thêm đuôi “s” vào đằng sau danh từ
số ít số ít

Glass -> Glasses Tomato -> Tomatoes Dog -> Dogs Banana -> Bananas

Watch -> Watches Box -> Boxes Apple -> Apples Cookie -> Cookies

1|Page
Ms. Thuy Linh - 086 761 4946
Giáo viên Luyện Thi Tiếng Anh

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Cách danh từ có tận cùng là “s” nhưng là danh từ không đếm được.
- VD: News (tin tức), aerobics (thể dục nhịp điệu), maths (toán học), physics (vật lý)…

2. Các danh từ có tận cùng là “y”.


- VD: “y” rồi
Ta bỏNews tức),đuôi
(tinthêm » đểdục
« ies (thể
aerobics có danh điệu),
nhịp từ số nhiều
maths (toán học), physics (vật
Ví dụ : bunny -> bunnies (thỏ), baby -> babies (em bé), cherry -> cherries (quả sơ ri) …
- lý)…
- Lưu
1. Các nếucóđằng
ý: từ
danh cùng “y”
tận trước là một nguyên âm thì ta chỉ thêm “s” vào sau: boy -> boys,
là “y”.
->“y”
daybỏ
- Ta rồi thêm đuôi « ies » để có danh từ số nhiều
days
- Ví dụ : bunny -> bunnies (thỏ), baby -> babies (em bé), cherry -> cherries (quả sơ
3. Các danh từ có tận cùng là “o” nhưng chỉ thêm “s” vào sau.
- Lưu ý: nếu đằng trước “y” là một nguyên âm thì ta chỉ thêm “s” vào sau: boy ->
- Photo -> Photos (ảnh)
boys, day -> days
- Piano -> Pianos (đàn piano)
2. Các danh->
- Zoo từZoos
có tận thú).là “o” nhưng chỉ thêm “s” vào sau.
(sởcùng
-- Photo
Video -> Videos(ảnh)
-> Photos (băng ghi hình).
- Piano -> Pianos (đàn
Studio -> Studios (phòng piano)
thu).
- Zoo
Radio ->->Zoos (sở(đài)
Radios thú).
- Video ->Igloos
Igloo -> (băng
Videos(lều ghi hình)
tuyết)
4. Cách
3. Cách danh
danh từtừ có
có tận
tận cùng
cùng là “f” và
là “f” và “fe”.
“fe”.
- Ta bỏ tận “f” và “fe” thêm đuôi “ves” để có danh từ số nhiều.
Ví bỏ
- Ta leaf“f”
dụ:tận ->và “fe” (lá
leaves thêm đuôi
cây), “ves” để->
bookshelf cóbookshelves (giá sách), scarf -> scarves
danh từ số nhiều.
(khăn quàng cổ), wife -> wife (vợ), knife -> knives (dao),…
- Ví

BẢNG CÁC DANH TỪ BẤT QUY TẮC

Danh từ số ít Danh từ số nhiều Nghĩa


child Children trẻ em
foot Feet bàn chân
goose Geese con ngỗng
louse Lice chấy, rận
man Men đàn ông
mouse Mice chuột
ox Oxen bò đực
person people người
tooth teeth răng
woman women phụ nữ
fish fish con cá
sheep sheep con cừu
deer deer con hươu
2|Page
Ms. Thuy Linh - 086 761 4946
Giáo viên Luyện Thi Tiếng Anh

PART II: EXERCISE ( BÀI TẬP)

Exercise 1:

Write the plurals


1. a key: ………. 2. an eraser: ……… 3. tomato: …………
4.family: ………. 5. school: ………… 6. wife: …………...
7. bag: ………… 8. tree: …………… 9. kite: ……………
10. kid: ………... 11. beach: ………… 12. dress: …………
13. horse: ……….. 14. picture: ……….. 15. puppy: ………..
16. snake: ……….. 17. watch: ……….. 18. boy: …………..
19. class: ………… 20. match:………… 21. cake:…………
22. monkey:………. 23.brush: ………… 24: hat: ………….

Exercise 2:

Circle the correct word

bat bats cat cats

socks sock pigs pig

rings ring cow cows

bird birds toy toys

pens pen books book

3|Page
Ms. Thuy Linh - 086 761 4946
Giáo viên Luyện Thi Tiếng Anh

car cars bags bag

fan fans bed beds

shoe shoes baby babies

ball balls knife knives

eraser butterfly
erasers butterflies

bicycle elephant
bicycles elephants

potato carrot
potatoes carrots

Exercise 3:
WRITE THE SUITABLE WORD INTO THE BLANK AND WRITE THEM IN
PLURALS:

4|Page
Ms. Thuy Linh - 086 761 4946
Giáo viên Luyện Thi Tiếng Anh

Exercise 4:

5|Page
Ms. Thuy Linh - 086 761 4946
Giáo viên Luyện Thi Tiếng Anh

Exercise 5:

1. I have 3__________(apple).
2. There are two_________(fox) in the garden.
3. My grandmar has four________(ox).
4. Alex gives Hoa 13_________(scarf).
5. Can you put the__________(knife) on the table?
6. There are 42__________(student) in my classroom.
7. There are 14_________(woman) and 25_________(man).
8. My mom gives me 10__________(flower) on my birthday
9. There are seven____________(day) in a week.
10. The cat has 3___________(fish) for dinner.

Exercise 6:
1. A__________(flower)
2. Two________(monkey)
3. Four________(deer)
4. One_________(banana)
5. Six__________(table)
6. Some_________(pen)
7. A___________(scarf)
8. An_________(ox)
9. A few_________(sheep)
10. Seventeen________(mice)

6|Page
Ms. Thuy Linh - 086 761 4946
Giáo viên Luyện Thi Tiếng Anh

V-E TRANSLATION-DỊCH VIỆT ANH

N0 Vietnamese English

0 Một quả táo an apple

1 Hai con chuột

2 Một con huơu

3 Một con chuột

4 Bảy cái khăn

5 Ba con dao

6 Năm cái hộp

7 Có năm người ở trong phòng

8 Huy có hai cái thước kẻ

9 Có hai con huơu ở trong vườn

10 Bà tôi có 5 con ngỗng

11 Tôi có hai bàn chân

12 Em bé có một cái răng

13 Hoa có sáu bức ảnh

14 Chị tôi có 5 cái đồng hồ

15 Tôi muốn 1 cái lều tuyết

16 Có 5 chiếc xe buýt ở trường

17 Mẹ tôi có hai em bé

18 Lớp tôi có hai mươi ba bạn nam

19 Tôi thích môn vật lý

20 Nhà Hoa có 2 cái giá sách to

7|Page
Ms. Thuy Linh - 086 761 4946
Giáo viên Luyện Thi Tiếng Anh

VOCABULARY – TỪ VỰNG

Words Meaning Example


(Từ) (Nghĩa) Ví dụ

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

8|Page
Ms. Thuy Linh - 086 761 4946
Giáo viên Luyện Thi Tiếng Anh

15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

9|Page

You might also like