CÂU ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH ÔN THI VÀO 10 BY ZII
CÂU ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH ÔN THI VÀO 10 BY ZII
CÂU ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH ÔN THI VÀO 10 BY ZII
VÀO 10
1. Type 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
IF UNLESS
Khẳng định Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định)
Phủ định Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi)
Ex: If we had more rain, our crops would grow faster.
Unless
———————————————————————————–
If she doesn’t work harder, she will fail the exam.
Unless
————————————————————————————
6. Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause
– If you don’t + V1, Clause
– If you aren’t + …, Clause
Ex: Be careful or you will cut yourself. If
——————————————————-
Go away or I will call the police. If
——————————————————-