Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

Chinese Basic

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

第 16 课

他正在等他爱人呢
家 /jiā/ : lượng từ dùng cho cửa hàng,
nhà hàng,…
• Đồ ăn của nhà hàng này rất ngon, tôi đã từng ăn
rồi.
• 这家饭馆儿的菜很好吃,我吃过了。
• Zhè jiā fànguǎnr de cài hěn hào chī, wǒ chī guò
le.
正在 / zhèngzài/ = 在 + động từ : đang
• Khi tôi đi làm vợ tôi vẫn còn đang ngủ.
• 我上班的时候我妻子正在睡觉。
• Wǒ shàngbān de shíhòu wǒ qīzi zhèngzài
shuìjiào.
打折 /dǎzhé/: giảm giá
• Quần áo của cửa hàng này đang giảm giá, chúng
ta vào xem thử đi.
• 这家商店的衣服正在打折,我们进看看吧。
• Zhè jiā shāngdiàn de yīfú zhèngzài dǎzhé,
wǒmen jìn kàn kàn ba.
顾客 /gùkè/ : khách hàng
• 客人:家里来了几位客人。
• Kèrén: Jiālǐ láile jǐ wèi kèrén.
• 顾客:商店里的顾客很少。
• Gùkè: Shāngdiàn lǐ de gùkè hěn shǎo.
• 客户:我们公司的客户很满意。
• Kèhù: Wǒmen gōngsī de kèhù hěn mǎnyì.
有的 : một vài, có
• 我们班有的同学喜欢喝咖啡有的喜欢喝奶茶。
• Lớp chúng tôi có bạn học thích uống café có bạn
thì thích uống trà sữa.
• Sách của anh ấy rất nhiều, có sách tiếng trung, có
sách tiếng anh.
• 他的书很多,有的是中文的,有的是英文的。
• Tā de shū hěnduō, yǒudeshì zhōngwén de,
yǒudeshì yīngwén de.
挑 / tiāo/ : chọn, lựa
• Hôm nay tôi đi cửa hàng lựa được 1 bộ đồ, trông
có vẻ rất hợp với bạn.
• 今天我去商店挑一件衣服,看起来跟你很合适。
• Jīntiān wǒ qù shāngdiàn tiāo yī jiàn yīfú, kàn qǐlái
gēn nǐ hěn héshì.
排队 /páiduì/ : xếp hàng

• Mọi người xếp hàng mua trà sữa rất nhiều, tôi chờ
nửa tiếng rồi vẫn chưa mua được.
• 大家排队买奶茶很多我等了半个小时还没买到。
• Dàjiā páiduì mǎi nǎichá hěnduō wǒ děngle bàn gè
xiǎoshí hái méi mǎi dào.
交 /jiāo/ : giao, nộp
• Tôi đã nộp bài tập cho cô giáo vào tối hôm qua rồi.
• 昨天晚上我给老师交了作业了。
• Zuótiān wǎnshàng wǒ gěi lǎoshī jiāole zuòyèle.
• Tôi đã kết bạn với nhiều người bạn Trung Quốc.
• 我交了很多中国朋友。
• Wǒ jiāole hěnduō zhōngguó péngyǒu.
找 /zhǎo/ : tìm, kiếm
• Tôi tìm được 1 công việc rất phù hợp với tôi.
• 找到
• 找不到
• 没找到
• 我找到一个工作跟我很合适。
• Wǒ zhǎodào yīgè gōngzuò gēn wǒ hěn héshì.
刚才 / gāngcái /: vừa rồi, lúc nãy
• Cô ấy lúc nãy ở đây, bây giờ tôi không biết cô ấy
đi đâu rồi.
• 她刚才在这儿现在我不知道她去哪儿了。
• Tā gāngcái zài zhè'er xiànzài wǒ bù zhīdào tā qù
nǎ'erle.
招聘 /zhāopìn/ : tuyển dụng
• Nghe nói công ty này đang tuyển dụng nhân viên
biết tiếng trung.
• 听说这个公司正在招聘职员会中文。
• Tīng shuō zhège gōngsī zhèngzài zhāopìn
zhíyuán huì zhōngwén.
打算 / dǎsuàn /: dự định
• Tôi dự định năm sau tìm 1 công ty tốt hơn đi
làm.
• 我打算明年找一个好公司工作。
• Wǒ dǎsuàn míngnián zhǎo yīgè hǎo gōngsī
gōngzuò.
应聘 / yìngpìn /: ứng tuyển
• Nghe nói công ty này đang tuyển nhân viên, tôi
dự định ứng tuyển.
• 听说这个公司正在招聘职员我打算应聘。
• Tīng shuō zhège gōngsī zhèngzài zhāopìn
zhíyuán wǒ dǎsuàn yìngpìn.
一边 … 一边 … : vừa…vừa…
• Bên ngoài đang mưa, tôi cùng bạn học ở trong
lớp vừa làm bài tập vừa uống trà sữa.
• 外边正在下雨,我跟朋友在教室里一边做作
业一边喝奶茶。
• Wàibian zhèngzài xià yǔ, wǒ gēn péngyǒu zài
jiàoshì lǐ yībiān zuò zuòyè yībiān hē nǎichá.
聊天儿 / liáotiānr / : tán gẫu, nói
chuyện
• Mỗi tối cuối tuần tôi thường cùng bạn bè đi quán
café vừa trò chuyện vừa tìm việc làm.
• 每个周末晚上我常跟朋友去咖啡店一边聊天
儿一边找工作。
• Měi gè zhōumò wǎnshàng wǒ cháng gēn
péngyǒu qù kāfēi diàn yībiān liáotiānr yībiān
zhǎo gōngzuò.
大家 /dàjiā/ : mọi người
• Mọi người đều biết chuyện này chỉ có tôi là
không biết.
• 大家都知道这件事,只有我不知道。
• Dàjiā dōu zhīdào zhè jiàn shì, zhǐyǒu wǒ bù
zhīdào.
可能 / kěnéng /: chắc là, có lẽ
• Lúc bắt đầu công việc mới có lẽ bạn sẽ cảm thấy
có chút khó khăn.
• 开始新工作的时候你可能会觉得有点儿难。
• Kāishǐ xīn gōngzuò de shíhòu nǐ kěnéng huì
juédé yǒudiǎnr nán.
旅行 / lǚxíng / : du lịch
• Tháng sau tôi dự định đi du lịch với người yêu,
còn đi đâu thì tôi vẫn chưa biết.
• 下个月我打算跟男 / 女朋友去旅行,而去哪儿
我还不知道。
• Xià gè yuè wǒ dǎsuàn gēn nán/nǚ péngyǒu qù
lǚxíng, ér qù nǎ'r wǒ hái bù zhīdào.
回答 / huídá/ : trả lời
• Bạn có thể trả lời câu hỏi của tôi không? Tại sao
bạn vẫn chưa nộp bài tập?
• 你可以回答我的问题吗?你为什么还没交作
业?
• Nǐ kěyǐ huídá wǒ de wèntí ma? Nǐ wèishéme hái
méi jiāo zuòyè?
猜 / cāi /: đoán
• Bạn đoán thử xem năm nay tôi bao nhiêu tuổi?
• 你猜猜(猜一下儿)我今年多大?
• Nǐ cāi cāi (cāi yīxiàr) wǒ jīnnián duōdà?
擦 / cā / : lau, chùi
黑板 / hēibǎn /: bảng đen

• Trước khi tan học cô giáo tôi đều phải lau bảng.
• 下课以前我老师都要擦黑板。
• Xiàkè yǐqián wǒ lǎoshī dōu yào cā hēibǎn.
音乐 / yīnyuè / : âm nhạc
• Khi tôi không vui tôi thích vừa đọc sách vừa
nghe nhạc.
• 我不开心的时候喜欢一边读书一边听音乐。
• Wǒ bù kāixīn de shíhòu xǐhuān yībiān dúshū
yībiān tīng yīnyuè.
信 / xìn / : thư
• Lúc nãy vào phòng của em trai tôi thấy nó đang
viết thư cho bạn gái.
• 刚才进我弟弟房间里我看到他在给女朋友写信。
• Gāngcái jìn wǒ dìdì fángjiān lǐ wǒ kàn dào tā zài
gěi nǚ péngyǒu xiě xìn.
• Quần áo của cửa hàng này đang giảm giá, khách hàng
đến mua cũng rất nhiều, chúng ta vào xem thử đi.
• Lúc nãy tôi nhìn thấy quyển sách của bạn ở trên bàn
mà bây giờ không nhìn thấy nữa, để tôi tìm thử.
• Nghe nói công ty bạn đang tuyển nhân viên biết tiếng
Hoa, tôi nghĩ tôi có thể ứng tuyển bởi vì tôi học tiếng
Hoa được 6 tháng rồi.
• Khi không có việc gì tôi thích một mình đi dạo hoặc là
một mình đi xem phim.
• Mỗi tối cuối tuần khi mà mọi người đều đi café với bạn
bè thì tôi vừa phải đi làm vừa phải đi học.
• Tháng sau có lẽ tôi sẽ đi Đà Lạt du lịch với người yêu.
• Bạn có thể trả lời câu hỏi của tôi không? Tại sao bạn
vẫn chưa nộp bài tập?
• Bạn đoán thử xem cô ấy có thích cái váy màu đỏ này
không?
• Khi tôi không vui tôi thích vừa đọc sách vừa nghe
nhạc.
• Lúc nãy vào phòng của em trai tôi thấy nó đang viết
thư cho bạn gái.
• 我不开心的时候喜欢一个人去旅行。
• 下个星期天我和同学打算来中国公司应聘。
• 你上班以前应该吃早饭吧。
• 这双鞋好看是好看,不过太贵了。
• 大家排队买奶茶很多我等了半个小时还没买到。
• 你们都知道这件事,只有我不知道。
• 开始新工作的时候你可能会觉得有点儿难。
• 我的家人打算明年夏天会去旅行,而去哪儿我们
还没知道。
• 这家商店的东西正在打折,商店里的顾客真不少。
• 这位先生在等他的爱人排队交钱。
• 我妹妹最近很忙,她正在找新工作因为她现在工
作不太好。
• 听说这家公司招聘职员,我打算去应聘。
• 外边下雨,我跟我朋友在教室里一边聊天儿一边
做作业。
• 这家饭馆儿的菜很好吃,我跟我爱人吃过了。
• 今天我去商店挑一件衣服,看起来跟你很合适。
• 今天我请你吃中国菜,下个星期我会请你吃韩国菜。
• 两个月以后如果你还在这里我会带你去大叻旅行。
• 天气刚才还好,但是现在下雨了,我没有带雨伞。

回答问题:
1. 如果你见到什么问题你想跟谁说?
2. 你进一个衣服店看到很多人在排队买衣服,你会
做什么?
3. 你喜欢跟谁旅行?为什么?

You might also like