ôông
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Noun
[edit]ôông
- North Central Vietnam form of ông; a grandfather or an old man
Pronoun
[edit]ôông
- North Central Vietnam form of ông; you; he; him (refers to a man of middle age and above)
- 1944: Nguyễn Tuân, "Một truyện không nên đọc vào lúc giao thừa", Trung Bắc Chủ Nhật, 23 January 1944 (Tết issue), in Truyện không nên đọc vào lúc giao thừa (2003), Lưu Minh Sơn ed., Văn học Publishing House, p. 481 [2][3]
- Ôông phà tối với tôi tử tế quá.
- He is too kind to me.