bao giờ
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]bao (“how many”) + giờ (“hour”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːw˧˧ zəː˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓaːw˧˧ jəː˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓaːw˧˧ jəː˨˩]
Adverb
[edit]- when, how long until
- Vietnamese folk poem (ca dao)
- Bao giờ cho đến tháng ba ? / Ếch cắn cổ rắn tha ra ngoài đồng.
- How long until March comes? / A frog bites at a snake's neck and carries it to the paddies.
- Vietnamese folk poem (ca dao)
- (with negative, question, or cũng) ever, at some unspecified time
- không bao giờ ― never
- chẳng bao giờ ― never
- chả bao giờ ― never
- Tên riêng bao giờ cũng cần viết hoa.
- Proper names must always be upper case.
- Có bao giờ bạn đi Hoa Kỳ chưa?
- Have you ever been to the US?
See also
[edit]Derived terms