Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Jump to content

tay trắng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

tay (hand) +‎ trắng (white; bare).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier bàn) tay trắng

  1. (chiefly in the dual) the state of having no money
    Ông gây dựng cơ nghiệp này bằng hai bàn tay trắng.
    He built this business with his bare hands.
    Hắn suốt ngày đàn đúm rượu chè, cờ bạc, giờ chỉ còn lại hai bàn tay trắng.
    He always indulged in alcoholism and gambling, and he wound up empty-handed
    Tay trắng vẫn hoàn tay trắng.
    Empty-handed then, empty-handed now.

Anagrams

[edit]